Bảng giá vàng hôm nay ngày 9/12/2019 của vàng 9999, vàng SJC, vàng 24k, vàng 18k, vàng PNJ, vàng DOJI, vàng 14k, vàng 10k. Giá vàng trong nước hôm nay tăng hay giảm?
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay (9/12) giao dịch ở mức 1458.60 - 1459.60 USD/ounce.
Theo một số nhà phân tích, tháng 11 tăng trưởng thị trường lao động của Hoa Kỳ với 266.000 việc làm - mức tăng lớn nhất trong 10 tháng - sẽ tiếp tục thúc đẩy thị trường chứng khoán và cân nhắc các tài sản trú ẩn an toàn như vàng.
Ngoài ra, với những diễn biến mới, nhiều khả năng thỏa thuận sẽ không được ký kết trước ngày 15/12, thời điểm Nhà Trắng chính thức áp thuế quan bổ sung với hàng hoá Trung Quốc và sẽ ảnh hưởng tiêu cực đến các mặt hàng tiêu dùng của người Mỹ trước Lễ Giáng sinh.
Giá vàng thế giới đang chịu tác động bởi thông tin Mỹ vẫn chưa chốt có đánh thêm thuế lên hàng hóa Trung Quốc hay không khi mốc 15/12 đang tới gần. Điều này sẽ phụ thuộc vào quyết định của Tổng thống Mỹ.
Thị trường vàng cũng đang chờ đợi cuộc họp của Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ sắp diễn ra vào tuần này. Fed được dự kiến sẽ giữ lãi suất không đổi, ở mức 1,50-1,75%.
Giá vàng hôm nay cao hơn 15,1% (194 USD/ounce) so với đầu năm 2019. Vàng thế giới quy đổi theo giá USD ngân hàng có giá 40,9 triệu đồng/lượng, chưa tính thuế và phí, thấp hơn 700 ngàn đồng so với vàng trong nước.
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng hôm nay 9/12 ở mức 41,22 - 41,45 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Tập Đoàn Vàng bạc đá quý DOJI (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 41,24 triệu đồng/lượng (mua vào) và 41,46 triệu đồng/lượng (bán ra), giảm 10 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và tăng 60 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với chốt phiên cuối tuần.
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại | Mua | Bán |
TP Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1 Kg | 41.240 | 41.460 |
Vàng SJC 10L | 41.240 | 41.480 |
Vàng SJC 1L - 10L | 41.240 | 41.490 |
Vàng SJC 5c | 41.190 | 41.640 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 41.190 | 41.740 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c | 40.660 | 41.460 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c | 40.050 | 41.050 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 29.848 | 31.248 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 22.924 | 24.324 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 16.041 | 17.441 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 41.240 | 41.460 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 41.240 | 41.480 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 41.240 | 41.480 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 41.240 | 41.480 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cập nhật lúc 8 giờ 30 ngày 9/12/2019