Bảng giá vàng hôm nay ngày 28/5/2020 của vàng 9999, vàng SJC, vàng 24k, vàng 18k, vàng PNJ, vàng DOJI, vàng 14k, vàng 10k. Giá vàng trong nước hôm nay tăng hay giảm?
Giá vàng trong nước bất ngờ giảm mạnh khiến giới đầu tư băn khoăn không biết nên bán tháo hay tiếp tục đầu tư. Khoảng giảm trong thị trường từ 50 - 150 triệu đồng/lượng.
Giá vàng miếng SJC dao động từ 48,320 - 48,700 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), so với phiên liền trước đã giảm đến 150 ngàn đồng/lượng cả hai chiều.
Doji Hồ Chí Minh mua vào 48,410 triệu đồng/lượng, bán ra 48,640 triệu đồng/lượng. Mua vào giảm 100 ngàn đồng/lượng, bán ra giảm 200 ngàn đồng/lượng.
Doji Hà Nội mua vào 48,330 triệu đồng/lượng, bán ra 48,620 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), giảm 180 ngàn mua vào, bán ra giảm 170 ngàn bán ra.
Tại PNJ Hà Nội và TP Hồ Chí Minh giảm 150 ngàn cả hai lượng mua vào - bán ra, niêm yết 48,350 - 48,650 triệu đồng/lượng.
Trong khi đó Phú quý SJC mua vào 48,350 triệu đồng/lượng, bán ra 48,620 triệu đồng/lượng, so với phiên trước cùng giảm 150 ngàn đồng/lượng.
Doanh nghiệp Bảo Tín Minh Châu niêm yết 48,350 - 48,620 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Tính đến thời điểm hiện tại, theo nhận định của giới chuyên môn và các nhà đầu tư, vàng vẫn tiếp tục là kim loại quý, là nơi trú ẩn an toàn nhất.
Mức giá trên sàn giao dịch có thể có thay đổi, tuy nhiên vàng vẫn luôn đảm bảo duy trì ở ngưỡng cao và ít rủi ro với các nhà đầu tư.
Giá vàng trên thị trường thế giới quay đầu giảm rất nhẹ trước thông tin Công ty Công nghệ sinh học CanSino (Trung Quốc) công bố đã tạo ra phản ứng miễn dịch chống lại nCoV sau thử nghiệm vắc xin Ad5-nCoV ở 108 người.
Giá vàng trên sàn Kito hiện đang dao động ở ngưỡng 1725.50 - 1726.50 USD/ounce.
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 48,400 | 48,770 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 47,550 | 48,250 |
Vàng nữ trang 9999 | 47,150 | 47,950 |
Vàng nữ trang 24K | 46,075 | 47,475 |
Vàng nữ trang 18K | 34,216 | 36,116 |
Vàng nữ trang 14K | 26,208 | 28,108 |
Vàng nữ trang 10K | 18,247 | 20,147 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 48,400 | 48,790 |
SJC Đà Nẵng | 48,400 | 48,790 |
SJC Nha Trang | 48,390 | 48,790 |
SJC Cà Mau | 48,400 | 48,790 |
SJC Bình Phước | 48,380 | 48,790 |
SJC Huế | 48,370 | 48,800 |
SJC Biên Hòa | 48,400 | 48,770 |
SJC Miền Tây | 48,400 | 48,770 |
SJC Quãng Ngãi | 48,400 | 48,770 |
SJC Đà Lạt | 47,770 | 48,200 |
SJC Long Xuyên | 48,420 | 48,820 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 48,400 | 48,700 |
DOJI HN | 48,410 | 48,690 |
PNJ HCM | 48,400 | 48,700 |
PNJ Hà Nội | 48,400 | 48,700 |
Phú Qúy SJC | 48,400 | 48,700 |
Mi Hồng | 48,450 | 48,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 48,400 | 48,670 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 48,430 | 48,630 |
ACB | 48,450 | 48,750 |
Sacombank | 48,300 | 48,850 |
SCB | 48,350 | 48,650 |
MARITIME BANK | 47,800 | 49,000 |
TPBANK GOLD | 48,400 | 48,700 |