Bảng giá vàng hôm nay ngày 27/5/2020 của vàng 9999, vàng SJC, vàng 24k, vàng 18k, vàng PNJ, vàng DOJI, vàng 14k, vàng 10k. Giá vàng trong nước hôm nay tăng hay giảm?
Giá vàng trên thị trường thế giới quay đầu giảm rất nhẹ trước thông tin Công ty Công nghệ sinh học CanSino (Trung Quốc) công bố đã tạo ra phản ứng miễn dịch chống lại nCoV sau thử nghiệm vắc xin Ad5-nCoV ở 108 người.
Giá vàng trên sàn Kito hiện đang dao động ở ngưỡng 1725.50 - 1726.50 USD/ounce.
Tính đến thời điểm hiện tại, theo nhận định của giới chuyên môn và các nhà đầu tư, vàng vẫn tiếp tục là kim loại quý, là nơi trú ẩn an toàn nhất.
Mức giá trên sàn giao dịch có thể có thay đổi, tuy nhiên vàng vẫn luôn đảm bảo duy trì ở ngưỡng cao và ít rủi ro với các nhà đầu tư.
Đến cuối phiên giao dịch ngày 26/5, giá vàng trong nước quay đầu giảm nhẹ tại SJC, ngược lại tăng ở các tổ chức lớn như PNJ, Doji. Cụ thể:
Giá vàng miếng SJC niêm yết 48,470 - 48,850 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra) ở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh chỉ chênh lệch 20 ngàn chiều bán ra.
Tại PNJ cùng tăng 50 ngàn chiều mua vào so với phiên liền trước ở cả Hà Nội và TP Hồ Chí Minh, bán ra đi ngang mức 48,800 triệu đồng/lượng.
Trong khi đó tại Doji HCM, mua vào 48,510 triệu đồng/lượng, bán ra 48,790 triệu đồng/lượng. Doji Hà Nội mua vào 48,560 triệu đồng/lượng, bán ra ngang giá với Sài Gòn.
Phú Quý SJC tăng 30 ngàn cả hai chiều lên 48,550 - 48,880 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Doanh nghiệp Bảo Tín Minh Châu niêm yết 48,570 - 48,820 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), tăng 50 ngàn mua vào và 40 ngàn chiều bán ra.
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 48,470 | 48,850 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 47,600 | 48,300 |
Vàng nữ trang 9999 | 47,200 | 48,000 |
Vàng nữ trang 24K | 46,125 | 47,525 |
Vàng nữ trang 18K | 34,254 | 36,154 |
Vàng nữ trang 14K | 26,237 | 28,137 |
Vàng nữ trang 10K | 18,268 | 20,168 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 48,470 | 48,870 |
SJC Đà Nẵng | 48,470 | 48,870 |
SJC Nha Trang | 48,460 | 48,870 |
SJC Cà Mau | 48,470 | 48,870 |
SJC Bình Phước | 48,450 | 48,870 |
SJC Huế | 48,440 | 48,880 |
SJC Biên Hòa | 48,470 | 48,850 |
SJC Miền Tây | 48,470 | 48,850 |
SJC Quãng Ngãi | 48,470 | 48,850 |
SJC Đà Lạt | 47,770 | 48,200 |
SJC Long Xuyên | 48,490 | 48,900 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 48,510 | 48,840 |
DOJI HN | 48,510 | 48,790 |
PNJ HCM | 48,500 | 48,800 |
PNJ Hà Nội | 48,500 | 48,800 |
Phú Qúy SJC | 48,500 | 48,800 |
Mi Hồng | 48,500 | 48,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 48,520 | 48,780 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 48,480 | 48,680 |
ACB | 48,500 | 48,800 |
Sacombank | 48,400 | 48,950 |
SCB | 48,500 | 48,750 |
MARITIME BANK | 48,100 | 49,200 |
TPBANK GOLD | 48,550 | 48,800 |