Bảng giá vàng hôm nay ngày 25/6/2020 của vàng 9999, vàng SJC, vàng 24k, vàng 18k, vàng PNJ, vàng DOJI, vàng 14k, vàng 10k. Giá vàng trong nước hôm nay tăng hay giảm?
Giá vàng trong nước hôm nay chứng kiến tiếp phiên tăng phi mã của thị trường vàng. Kết thúc phiên ngày hôm qua, giá vàng tiếp tục tăng phi mã đưa giá vàng đạt mốc 49 triệu đồng/lượng
So với phiên trước đó, giá vàng miếng SJC tăng thêm 180 ngàn đồng/lượng lên 48,860 triệu đồng/lượng chiều mua vào. Bán ra tăng đến 210 ngàn đồng/lượng lên 49,240 triệu đồng/lượng.
Tại tập đoàn vàng bạc đá quý Doji, chiều bán ra tăng cực mạnh đến 300 ngàn đồng/lượng lên 49,190 triệu đồng/lượng. Chiều mua vào cũng tăng thêm từ 270 đến 280 ngàn đồng/lượng vượt ngưỡng lên 49 triệu đồng/lượng
Trong khi đó PNJ Hà Nội và TP Hồ Chí Minh niêm yết 48,950 - 48,270 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), so với phiên trước đó tăng thêm 270 ngàn chiều mua vào, 320 ngàn chiều bán ra.
Doanh nghiệp Bảo Tín Minh Châu cũng tăng rất mạnh từ 260 - 290 ngàn đồng/lượng (mua vào - bán ra) lên 48,990 - 49,190 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra)
Còn tại Phú Quý SJC mua vào 48,950 triệu đồng/lượng tăng thêm 250 triệu đồng/lượng. Bán ra tăng 350 ngàn đồng/lượng lên 49,300 triệu đồng/lượng.
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1767.6 - 1768.6 USD/ounce.
Giá vàng đang tăng mạnh và đạt mức cao trong năm tuần trong bối cảnh nhu cầu trú ẩn an toàn được đề cao vì gia tăng các ca bênhh COVID-19 trên toàn cầu. Giá vàng kỳ hạn tháng 8 tăng 15,7 USD /ounce ở mức 1782,2 USD/ounce.
Giá vàng tương lai Comex giao tháng 8 lần cuối giao dịch ở mức 1.742,50 USD, tăng 0,16% trong ngày, sau khi chạm mức cao của tuần tại 1.754,80 USD hôm thứ Năm.
Bảng giá vàng hôm nay
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 48,860 | 49,240 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 48,790 | 49,340 |
Vàng nữ trang 9999 | 48,440 | 49,190 |
Vàng nữ trang 24K | 47,403 | 48,703 |
Vàng nữ trang 18K | 35,246 | 37,046 |
Vàng nữ trang 14K | 27,031 | 28,831 |
Vàng nữ trang 10K | 18,864 | 20,664 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 48,860 | 49,260 |
SJC Đà Nẵng | 48,860 | 49,260 |
SJC Nha Trang | 48,850 | 49,260 |
SJC Cà Mau | 48,860 | 49,260 |
SJC Bình Phước | 48,830 | 49,270 |
SJC Huế | 48,350 | 48,750 |
SJC Biên Hòa | 48,860 | 49,240 |
SJC Miền Tây | 48,840 | 49,260 |
SJC Quãng Ngãi | 48,860 | 49,240 |
SJC Đà Lạt | 47,770 | 48,200 |
SJC Long Xuyên | 48,860 | 49,240 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 48,990 | 49,190 |
DOJI HN | 49,010 | 49,190 |
PNJ HCM | 48,950 | 49,270 |
PNJ Hà Nội | 48,950 | 49,270 |
Phú Qúy SJC | 48,950 | 49,300 |
Mi Hồng | 49,000 | 49,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 48,990 | 49,190 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 49,100 | 49,350 |
ACB | 49,000 | 49,300 |
Sacombank | 48,850 | 49,310 |
SCB | 49,000 | 49,300 |
MARITIME BANK | 48,400 | 49,900 |
TPBANK GOLD | 49,000 | 49,200 |