Bảng giá vàng hôm nay ngày 23/12/2019 của vàng 9999, vàng SJC, vàng 24k, vàng 18k, vàng PNJ, vàng DOJI, vàng 14k, vàng 10k. Giá vàng trong nước hôm nay tăng hay giảm?
Giá vàng thế giới hôm nay 23/12 trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1.478,40 - 1.479,40 USD/ounce.
Sự phục hồi của chỉ số đô la Mỹ cũng là một tiêu cực cho thị trường kim loại quý.
Trong năm tới, vàng được dự báo vẫn tiếp tục có được những yếu tố hỗ trợ như: sự bất ổn, chiến tranh thương mại toàn cầu, hậu Brexit, rủi ro suy thoái kinh tế và lợi tức âm của trái phiếu nhiều khu vực trên thế giới…
Bên cạnh đó, thời điểm cuối năm với dịp nghỉ lễ Giáng sinh và năm mới kéo dài đang cận kề cũng khiến dòng tiền có phần dè dặt hơn khi “móc hầu bao” chọn kênh đầu tư. Hiện chỉ số đô la Mỹ đã ổn định hơn sau khi chạm mức thấp 4,5 tháng, trong khi đó, giá dầu thô Nymex ổn định hơn và giao dịch quanh mức 61,00 đô la một thùng sau khi đạt mức cao nhất trong 3 tháng.
Sau khi hạ lãi suất ba lần trong năm nay, các nhà hoạch định chính sách của Fed cho hay họ đang tạm dừng để theo dõi tình hình của nền kinh tế.
Cụ thể, vào lúc 14 giờ 40 phút giờ Việt Nam, giá vàng giao ngay tăng 0,2% lên 1.462,10 USD/ounce. Giá vàng Mỹ giao kỳ hạn nhích 0,1% lên 1.466,50 USD/ounce.
Tuy nhiên, đà tăng của vàng bị hạn chế do các thị trường chứng khoán, từ châu Á, châu Âu cho tới Mỹ diễn biến tương đối tích cực sau khi Mỹ và Trung Quốc ký thỏa thuận thương mại giai đoạn 1 với việc giảm bớt hàng rào thuế và trì hoãn các kế hoạch tăng thêm thuế.
Giá vàng hôm nay cao hơn 15,1% (194 USD/ounce) so với đầu năm 2019. Vàng thế giới quy đổi theo giá USD ngân hàng có giá 40,9 triệu đồng/lượng, chưa tính thuế và phí, thấp hơn 700 ngàn đồng so với vàng trong nước.
Giá vàng trong nước hôm nay 23/12 tính từ đầu tuần, giá vàng SJC trên thị trường mới tăng vỏn vẹn 50.000 đồng/lượng. Còn tính từ đầu tháng 12 đến nay, vàng trong nước đã tăng xấp xỉ 200.000 đồng.
Hiện Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 41,42 - 41,65 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại | Mua | Bán |
TP Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 41.420 | 41.650 |
Vàng SJC 5c | 41.420 | 41.670 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 41.420 | 41.680 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1c,2c,5c | 41.420 | 41.820 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5c | 41.420 | 41.920 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 40.850 | 41.650 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 40.238 | 41.238 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 29.991 | 31.391 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 23.034 | 24.434 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 16.120 | 17.520 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 41.420 | 41.670 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 41.420 | 41.670 |