Bảng giá vàng hôm nay ngày 23/10/2019 của vàng 9999, vàng SJC, vàng 24k, vàng 18k, vàng PNJ, vàng DOJI, vàng 14k, vàng 10k. Giá vàng trong nước hôm nay tăng hay giảm?
Giá vàng thế giới hôm nay
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay giao dịch ở mức 1487,60 - 1488,60 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 12 cuối cùng đã giảm 1,50 USD/ounce xuống mức 1.486,70 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay cao hơn 15,8% (203 USD/ounce) so với đầu năm 2019. Vàng thế giới quy đổi theo giá USD ngân hàng có giá 41,2 triệu đồng/lượng, chưa tính thuế và phí, thấp hơn 500 ngàn đồng so với vàng trong nước.
Tuy nhiên, giá vàng thế giới đang "rập rình" tăng trở lại cho dù các thị trường chứng khoán diễn biến tích cực và giới đầu tư đặt kỳ vọng vào cuộc đàm phán thương mại Mỹ-Trung cũng như tiến trình nước Anh rút khỏi Liên minh châu Âu (Brexit) sẽ tốt đẹp.
Giá vàng trong nước hôm nay
Giá vàng trong nước hôm nay 23/10/2019 quay đầu giảm nhẹ so với hôm qua, giảm khoảng 20 ngàn đ/lượng chiều mua vào và bán ra. Củ thể:
Chốt phiên giao dịch ngày 22/10, các cửa hàng vàng giảm giá vàng 9999 khoảng 20.000 - 60.000 đồng ở cả 2 chiều mua vào và bán ra so với phiên liền trước.
Tập Đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng SJC ở mức: 41,52 triệu đồng/lượng (mua vào) và 41,72 triệu đồng/lượng (bán ra). Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức: 41,44 triệu đồng/lượng (mua vào) và 41,74 triệu đồng/lượng (bán ra).
Hiện Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 41,44 - 41,72 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra). Tập Đoàn Vàng bạc đá quý DOJI (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 41,52 triệu đồng/lượng (mua vào) và 41,72 triệu đồng/lượng (bán ra).
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại | Mua | Bán |
TP Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 41.440 | 41.720 |
Vàng SJC 5c | 41.440 | 41.740 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 41.440 | 41.750 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1c,2c,5c | 41.430 | 41.880 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5c | 41.430 | 41.980 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 40.920 | 41.720 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 40.307 | 41.307 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 30.043 | 31.443 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 23.075 | 24.475 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 16.149 | 17.549 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 41.440 | 41.740 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 41.440 | 41.740 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, DOJI, PNJ, vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày ngày 22/10/2019