Bảng giá vàng 9999, vàng 24k, vàng 18k, vàng SJC, vàng PNJ, vàng DOJI, vàng 14k, vàng 10k hôm nay ngày 22/10/2019. Giá vàng trong nước hôm nay tăng hay giảm?
Giá vàng thế giới hôm nay
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay 22/10 giao dịch ở mức 1.483,30 - 1.484,30 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 12 cuối cùng đã giảm 4,90 USD/ounce xuống mức 1.361,20 USD/ounce.
Đà tăng của giá vàng bị kìm hãm bởi diễn biến Brexit. Ông Colin Cieszynski, chiến lược gia trưởng thị trường tại SIA Wealth Management cho hay, nếu Nghị viện Anh từ chối thỏa thuận và Brexit bị trì hoãn một lần nữa, giá vàng có thể giữ ổn định. Nếu Nghị viện Anh bác bỏ hoàn toàn thỏa thuận và sự hỗn loạn chính trị xảy ra, giá vàng sẽ có thể tăng mạnh.
Giá vàng đi xuống nhưng nhà đầu tư trong nước và quốc tế vẫn chưa dám đặt lệnh bắt đáy bởi thông tin mới nhất cho thấy Mỹ – Trung Quốc đã đàm phán thương mại khá thành công, dẫn tới thỏa thuận một phần. Vừa qua, Washington và Bắc Kinh thống nhất về giai đoạn một của thỏa thuận thương mại, khiến Trump hoãn kế hoạch tăng thuế vào tuần tới.
Giá vàng trong nước hôm nay
Giá vàng trong nước hôm nay 22/10/2019 tiếp tục tăng nhẹ so với hôm qua, tăng khoảng 60 ngàn đ/lượng chiều mua vào. Củ thể:
Chốt phiên chiều 21/10, các cửa hàng vàng tăng giá vàng 9999 khoảng 30-60 ngàn đồng ở cả 2 chiều mua vào và bán ra so với phiên cuối tuần.
Tập Đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng SJC ở mức: 41,54 triệu đồng/lượng (mua vào) và 41,74 triệu đồng/lượng (bán ra). Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết vàng SJC ở mức: 41,50 triệu đồng/lượng (mua vào) và 41,79 triệu đồng/lượng (bán ra).
Hiện Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 41,47 - 41,75 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra). Tập Đoàn Vàng bạc đá quý DOJI (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 41,52 triệu đồng/lượng (mua vào) và 41,72 triệu đồng/lượng (bán ra).
Đơn vị tính: Ngàn đ/lượng
Loại | Mua | Bán |
TP Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 41.500 | 41.770 |
Vàng SJC 5c | 41.500 | 41.790 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 41.500 | 41.800 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1c,2c,5c | 41.490 | 41.940 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5c | 41.490 | 42.040 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 40.970 | 41.770 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 40.356 | 41.356 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 30.081 | 31.481 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 23.104 | 24.504 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 16.170 | 17.570 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 41.500 | 41.790 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 41.500 | 41.790 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, DOJI, PNJ, vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày ngày 21/10/2019