Bảng giá vàng 9999, vàng 18k, vàng 24k, vàng SJC, vàng PNJ, vàng DOJI, vàng 14k, vàng 10k hôm nay ngày 16/9/2019. Giá vàng hôm nay trong nước tăng hay giảm?
giá vàng hôm nay của thế giới trên sàn Kitco đang giao dịch ở mức 1.499 - 1.500 USD/ounce. giá vàng kỳ hạn tháng 12 tăng 10,90 USD/ounce ở mức 1.510,50 USD/ounce.
giá vàng thế giới đang quay đầu tăng nhanh sau vụ tấn công vào 2 nhà máy lọc dầu ở thành phố Abqaia và Khurais của Saudi Arabia vào cuối tuần qua. Vàng tăng chủ yếu sau cú sốc từ vụ tấn công trên khiến cho lượng dầu khí thế giới ngay lập tức giảm 5,7 triệu thùng/ngày, tương đương 6% nguồn cung cấp dầu thế giới.
Đây được xem là cuộc khủng hoảng có sức ảnh hưởng mạnh tới thị trường thế giới khiến Mỹ phải mở các kho dự trữ dầu chiến lực của mình (tương đương với 600 triệu thùng) để ổn định nguồn cung. Tại Phần Lan cũng đang cân nhắc sử dụng kho dự trữ dầu của mình để giảm tác động từ sự việc trên.
Giá vàng trong nước, chốt phiên chiều ngày 16/9/2019, tập đoàn vàng bạc đá quý Doji giao dịch vàng miếng ở mức 41,7- 42,00 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở mức 41,650 - 42,020 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Công ty SJC TP.HCM niêm yết giá vàng SJC ở mức 41,50 - 41,85 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Tại SJC Đà Nẵng niêm yết giá vàng ở mức 41,50 - 41,87 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Tại Phú Qúy niêm yết giá vàng ở mức 41,60 - 41,90 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Tại PNJ TP.HCM và PNJ Hà Nội niêm yết giá vàng ở mức 41,50 - 41,90 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá vàng ở mức 41,73 - 41,93 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Còn tại VIETINBANK GOLD niêm yết giá vàng ở mức 41,60 - 41,97 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).Tại EXIMBANK niêm yết giá vàng ở mức 41,55 - 41,85 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại | Mua | Bán |
TP.HCM | ||
Vàng SJC | 41,50 | 41,85 |
Vàng Doji | 41,7 | 42,00 |
Vàng PNJ | 41,50 | 41,90 |
Vàng Bảo Tín Minh Châu | 41,73 | 41,93 |
Vàng EXIMBANK | 41,55 | 41,85 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 41,50 | 41,87 |
HÀ NỘI | ||
Vàng VIETINBANK GOLD | 41,60 | 41,97 |
Vàng PNJ | 41,50 | 41,90 |
Vàng Phú Quý | 41,60 | 41,90 |