Bảng giá vàng hôm nay ngày 10/12/2019 của vàng 9999, vàng SJC, vàng 24k, vàng 18k, vàng PNJ, vàng DOJI, vàng 14k, vàng 10k. Giá vàng trong nước hôm nay tăng hay giảm?
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay 10/12 giao dịch ở mức 1461.70 - 1462.70 USD/ounce
Giá vàng kỳ hạn tháng 2 giảm 0,10 USD/ounce xuống mức 1.465 USD/ounce.
Theo một số nhà phân tích, tháng 11 tăng trưởng thị trường lao động của Hoa Kỳ với 266.000 việc làm - mức tăng lớn nhất trong 10 tháng - sẽ tiếp tục thúc đẩy thị trường chứng khoán và cân nhắc các tài sản trú ẩn an toàn như vàng.
Trong phiên giao dịch chiều 9/12, giá vàng châu Á tăng, giữa lúc các nhà đầu tư chờ đợi cuộc họp chính sách của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) cũng như thông tin về các cuộc đàm phán thương mại kéo dài giữa Mỹ và Trung Quốc.
Cụ thể, vào lúc 14 giờ 40 phút giờ Việt Nam, giá vàng giao ngay tăng 0,2% lên 1.462,10 USD/ounce. Giá vàng Mỹ giao kỳ hạn nhích 0,1% lên 1.466,50 USD/ounce.
Giá vàng thế giới đang chịu tác động bởi thông tin Mỹ vẫn chưa chốt có đánh thêm thuế lên hàng hóa Trung Quốc hay không khi mốc 15/12 đang tới gần. Điều này sẽ phụ thuộc vào quyết định của Tổng thống Mỹ.
Thị trường vàng cũng đang chờ đợi cuộc họp của Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ sắp diễn ra vào tuần này. Fed được dự kiến sẽ giữ lãi suất không đổi, ở mức 1,50-1,75%.
Giá vàng hôm nay cao hơn 15,1% (194 USD/ounce) so với đầu năm 2019. Vàng thế giới quy đổi theo giá USD ngân hàng có giá 40,9 triệu đồng/lượng, chưa tính thuế và phí, thấp hơn 700 ngàn đồng so với vàng trong nước.
Chốt phiên giao dịch cuối ngày 9/12, Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 41.25 – 41.4 triệu đồng/lượng.
Công ty SJC niêm yết vàng 9999 ở mức 41,2 - 41,42 triệu đồng/lượng.
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại | Mua | Bán |
TP Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1 Kg | 41.200 | 41.420 |
Vàng SJC 10L | 41.200 | 41.440 |
Vàng SJC 1L - 10L | 41.200 | 41.450 |
Vàng SJC 5c | 41.170 | 41.590 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 41.170 | 41.690 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c | 40.620 | 41.420 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c | 40.010 | 41.010 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 29.818 | 31.218 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 22.900 | 24.300 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 16.024 | 17.424 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 41.200 | 41.420 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 41.200 | 41.440 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 41.200 | 41.440 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 41.200 | 41.440 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K tính đến 8 giờ 30 phút ngày 10/12/2019