Giá vàng hôm nay 28/10 vẫn đang tiếp tục tăng cao trở lại, trước đó giá vàng cũng đang tăng trở lại từ phiên liền trước đó.
Chiều qua 27/10, Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng miếng SJC ở mức 55,95 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,3 triệu đồng/lượng (bán ra), giảm 50 đồng/ lượng chiều mua vào và giảm 100 ngàn đồng/ lượng chiều bán ra so với sáng cùng ngày.
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 55,9 - 56,35 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giảm trở lại 100 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với đầu phiên 27/10.
Nhưng kim loại quý cũng không biến động nhiều, dường như đang yên ắng trước sự kiện được cho là quan trọng nhất trong năm giao dịch — cuộc bầu cử ở Hoa Kỳ trong một tuần nữa.
Thị trường toàn cầu vẫn tiềm ẩn sự hỗn loạn khi đại dịch Covid-19 đang gia tăng ở nhiều nơi trên thế giới. Nhiều lo ngại Mỹ và các nước châu Âu có thể sẽ phải “đóng cửa” dù tình hình dịch có thể không quá nghiêm trọng như đầu năm nay.
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1905.1 - 1906.1 USD/ounce. Giá vàng ổn định hơn một chút nhờ sự hỗ trợ khiêm tốn đến từ chỉ số đô la Mỹ suy yếu. Giá vàng kỳ hạn tháng 12 giảm 1 USD xuống 1.904,70 USD/ ounce.
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 55,950 | 56,400 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 53,600 | 54,100 |
Vàng nữ trang 9999 | 53,100 | 53,800 |
Vàng nữ trang 24K | 52,267 | 53,267 |
Vàng nữ trang 18K | 38,504 | 40,504 |
Vàng nữ trang 14K | 29,519 | 31,519 |
Vàng nữ trang 10K | 20,587 | 22,587 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 55,950 | 56,420 |
SJC Đà Nẵng | 55,950 | 56,420 |
SJC Nha Trang | 55,940 | 56,420 |
SJC Cà Mau | 55,950 | 56,420 |
SJC Bình Phước | 55,930 | 56,420 |
SJC Huế | 55,920 | 56,430 |
SJC Biên Hòa | 55,950 | 56,400 |
SJC Miền Tây | 55,950 | 56,400 |
SJC Quãng Ngãi | 55,950 | 56,400 |
SJC Đà Lạt | 47,770 | 48,200 |
SJC Long Xuyên | 55,970 | 56,450 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 55,950 | 56,300 |
DOJI HN | 55,910 | 56,190 |
PNJ HCM | 56,000 | 56,350 |
PNJ Hà Nội | 56,000 | 56,350 |
Phú Qúy SJC | 56,000 | 56,300 |
Mi Hồng | 56,050 | 56,250 |
Bảo Tín Minh Châu | 56,000 | 56,300 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 56,000 | 56,300 |
ACB | 56,050 | 56,350 |
Sacombank | 55,750 | 56,500 |
SCB | 55,900 | 56,300 |
MARITIME BANK | 55,410 | 56,650 |
TPBANK GOLD | 55,900 | 56,200 |