Cập nhật bảng giá xe Hyundai Grand i10 tháng 8/2020 mới nhất , giá xe Hyundai Grand i10 mới nhất, cập nhật giá xe các phiên bản và phân tích biến động giá Hyundai Grand i10 theo từng tháng.
Hyundai Grand i10 là mẫu xe ô tô kiểu đô thị cỡ nhỏ kiểu dáng ban đầu là hatchback 5 cửa được sản xuất từ năm 2007.
Tại Việt Nam, Hyundai Grand i10 được mệnh danh là vua của phân khúc xe hạng A về mặt doanh số bán ra. Xe Hyundai Grand i10 luôn dẫn đầu về doanh số bán hàng với những con số đầy ấn tượng và dường như vẫn chưa có dấu hiệu hạ nhiệt.
Ưu điểm
+ Thiết kế ô tô khoang nội thất rộng rãi với nhiều trang bị tiện nghi hơn.
+ Hàng ghế sau xe đủ chỗ cho 3 người lớn ngồi thoải mái với 3 điểm tựa đầu cùng 3 dây an toàn.
+ Với các gia đình có con nhỏ thì có thể gắn 1 ghế trẻ em và 2 người lớn ngồi vừa.
+ Khoang hành lý được thiết kế rộng hơn phiên bản cũ
+ Giá xe grand i10 bình dân, phụ tùng thay thế dễ tìm.
+ Trang bị màn hình giải trí cảm ứng 7 inch hỗ trợ đầy đủ như xem phim định dạng Mp4 full HD, nghe nhạc mp3, bluetooth hay AUX.
+ Nhiều tính năng tiện ích kèm theo như hệ thống bản đồ định vị dẫn đường tích hợp các tiện ích như địa điểm đại lý dịch vụ 3S Hyundai, trạm xăng,…
Nhược điểm
+ Lớp sơn bên ngoài ngoại thất khá mỏng.
+ Các nút điều khiển âm thanh trên vô lăng kích thước hơi to dễ bị người điều khiển chạm vào trong quá trình quay vô lăng.
+ Lẫy để điều chỉnh độ cao của đệm ghế, độ ngả lưng ghế được bố trí rời rạc.
+ Phần tay lái của xe có trọng lượng nhẹ nên khi lái ở tốc độ cao mang đến cảm giác kém an toàn hơn, thao tác chuyển số chưa được trơn tru, mượt mà.
+ Động cơ yếu.
+ Trang bị an toàn nghèo nàn, chỉ có phanh ABS, hai bánh sau tang trống, ngay cả phiên bản cao cấp.
+ Phiên bản cao cấp chỉ trang bị 2 túi khí, hai phiên bản còn lại trang bị 1 túi khí.
+ Không được trang bị đèn chiếu sáng ban ngày.
+ Dàn âm thanh chất lượng còn kém.
(Đơn vị : VN đồng)
Phiên bản xe | Động cơ - Hộp số | Giá xe Hyundai i10 niêm yết |
---|---|---|
Giá xe i10 Hatchback MT Base | 1.0L- 5MT | 315.000.000 |
Giá xe i10 Hatchback MT | 1.0L - 5MT | 355.000.000 |
Giá xe i10 Hatchback AT | 1.0L - 4AT | 380.000.000 |
Giá xe i10 Sedan Base | 1.0L - 5MT | 340.000.000 |
Giá xe i10 Sedan MT | 1.2L - 5MT | 380.000.000 |
Giá xe Hyundai Grand i10 AT - 1.2L | 1.2L-4AT | 405.000.000 |
Giá xe Hyundai Grand i10 Sedan MT Base - 1.2L | 1.2L-4AT | 350.000.000 |
Giá xe Hyundai Grand i10 MT Sedan - 1.2L | 1.2L-4AT | 390.000.000 |
Giá xe i10 Sedan AT | 1.2L - 4AT | 415.000.000 |
Chi tiết bảng giá xe Hyundai tại khu vực Hà Nội và TP.HCM
Phiên bản xe | Động cơ - Hộp số | Giá xe Hyundai i10 lăn bánh tại Hà Nội | Giá xe Hyundai i10 lăn bánh tại TP HCM |
---|---|---|---|
Giá xe i10 Hatchback MT Base | 1.0L- 5MT | 375.180.000 | 368.880.000 |
Giá xe i10 Hatchback MT | 1.0L - 5MT | 419.980.000 | 412.880.000 |
Giá xe i10 Hatchback AT | 1.0L - 4AT | 447.980.000 | 440.380.000 |
Giá xe i10 Sedan Base | 1.0L - 5MT | 403.180.000 | 396.380.000 |
Giá xe i10 Sedan MT | 1.2L - 5MT | 447.980.000 | 440.380.000 |
Giá xe Hyundai Grand i10 AT - 1.2L | 1.2L - 4AT | 475.980.000 | 467.880.000 |
Giá xe Hyundai Grand i10 Sedan MT Base - 1.2L | 1.2L - 4AT | 414.380.000 | 407.380.000 |
Giá xe Hyundai Grand i10 MT Sedan - 1.2L | 1.2L - 4AT | 459.180.000 | 451.380.000 |
Giá xe i10 Sedan AT | 1.2L - 4AT | 487.180.000 | 478.880.000 |