Báo Điện tử Gia đình Mới

Bảng giá xe ô tô Toyota 2020 mới nhất tháng 8/2020

Cập nhật mới nhất bảng giá xe ô tô Toyota 2020 tháng 8/2020, giá xe ô tô Toyota 2020 từng phiên bản mới nhất và phân tích biến động giá ô tô Toyota 2020 theo từng tháng.

Ra đời vào năm 1867, Toyota là một công ty đa quốc gia đóng trụ sở tại Nhật Bản đồng thời là nhà sản xuất ô tô lớn nhất thế giới. 

Năm 1934, hãng xe ô tô Toyota tung ra mẫu ô tô đầu tiên và từng bước trở thành hãng xe hơi duy nhất xuất hiện trong top 10 xếp hạng công nhận tên BrandZ.

Tháng 9/1995, ô tô Toyota chính thức có mặt tại Việt Nam. Toyota Việt Nam là liên doanh có vốn đầu tư ban đầu là 89,6 triệu USD từ Tập đoàn Toyota Nhật Bản (70%), Tổng công ty Máy Động Lực và Máy Nông Nghiệp - VEAM (20%) và Công ty TNHH KUO Singapore (10%).Tại thị trường Việt Nam, Toyota luôn nắm vị trí đầu tiên về doanh số với số lượng đạt trên 30.000 xe/năm.

Bảng giá xe ô tô Toyota 2020 mới nhất tháng 8/2020 0

Toyota được người tiêu dùng Việt Nam ưa chuộng vì giá thành, chi phí bảo dưỡng sửa chữa không cao. Quan trọng hơn là các mẫu xe ô tô Toyota thường gây được ấn tượng nhờ độ bền của nó. Không những thế xe ô tô Toyota có thiết kế đẹp, thanh lịch và quan trọng là nhiều mẫu mã cho khacshhafng lựa chọn.

Phương diện giá xe Toyota có cao hơn các đối thủ một chút, nhưng những gì người mua nhận lại từ sản phẩm chất lượng cũng rất lớn.

Bảng giá xe ô tô Toyota 2020 mới nhất tháng 8/2020

(Đơn vị: VN Đồng)

Phiên bản xe Động cơ - Hộp số Giá niêm yết (Đồng)  Giá lăn bánh tạm tính Hà Nội Giá lăn bánh tạm tính TP. HCM

Giá xe Toyota Yaris G

1.5L - CVT 650.000.000 750.380.000 737.380.000

Giá xe Toyota Vios G

1.5L - CVT 570.000.000 660.780.000 649.380.000

Vios E CVT

(7 túi khí)

1.5L - CVT 540.000.000 627.180.000 616.380.000

Vios E CVT

(3 túi khí)

1.5L - CVT 520.000.000 604.780.000 594.380.000

Vios E MT

(7 túi khí)

1.5L - MT 490.000.000 571.180.000 561.380.000

Vios E MT

(3 túi khí)

1.5L - MT 470.000.000 548.780.000 539.380.000

Giá xe Corolla Altis E

1.8L - 6MT 697.000.000 803.020.000 789.080.000

Giá xe Corolla Altis E

1.8L - CVT 733.000.000 843.340.000 828.680.000

Corolla Altis G

1.8L - CVT 791.000.000 908.300.000 892.480.000

Corolla Altis V

2.0L - CVT 889.000.000 1.018.060.000 1.000.280.000

Corolla Altis V Sport

2.0L - CVT 932.000.000 1.066.220.000 1.047.580.000

Camry 2.0G

2.0L - 6AT 1.029.000.000 1.174.860.000 1.154.280.000

Camry 2.5Q

2.5L - 6AT 1.235.000.000 1.405.580.000 1.380.880.000

Innova E

2.0L - 5MT 771.000.000 886.293.000 870.873.000

Innova G

2.0L - 6AT 847.000.000 971.413.000 954.473.000

Innova V

2.0L - 6AT 971.000.000 1.110.293.000 1.090.873.000

Innova Venturer

2.0L - 6AT 879.000.000 1.007.253.000 989.673.000

Land Cruiser

4.7L - 6AT 4.030.000.000 4.536.373.000 4.455.773.000

Land Cruiser Prado VX

2.7L - 6AT 2.340.000.000 2.643.180.000 2.587.380.000

Fortuner 2.8 4x4 (Máy dầu – Số tự động 6 cấp)

2.7L - 6AT 1.354.000.000 1.539.253.000 1.512.173.000

Fortuner 2.7 4x2 TRD (Động cơ xăng – Số tự động 6 cấp)

2.7L - 6AT 1.199.000.000 1.365.653.000 1.341.673.000

Fortuner 2.4 4x2 (Máy dầu – Số tự động 6 cấp)

2.4L - 6AT 1.096.000.000 1.250.293.000 1.228.373.000

Fortuner 2.4 4x2 (Máy dầu – Số sàn 6 cấp)

2.4L - 6MT 1.033.000.000 1.179.733.000 1.159.073.000

Fortuner 2.7 4x4 (Động cơ xăng – Số tự động 6 cấp)

2.7L - 6AT 1.236.000.000 1.407.093.000 1.382.373.000

Fortuner 2.7 4x2 (Động cơ xăng – Số tự động 6 cấp)

2.7L - 6AT 1.150.000.000 1.310.773.000 1.287.773.000

Hilux 2.4E 4x2 AT

2.4L - 6AT 662.000.000 713.144.000 705.200.000

Hilux 2.8G 4x4 AT

2.8L - 6AT 878.000.000 944.696.000 934.160.000

Hilux 2.4E 4x2 MT

2.4L - 6MT 622.000.000 670.264.000 662.800.000

Hilux 2.4E 4x4 MT

2.4L - 6MT 772.000.000 831.064.000 821.800.000

Hiace Động cơ dầu 2020

3.0L- 5MT 999.000.000 1.141.653.000 1.121.673.000

Alphard

3.5L - 6AT 4.038.000.000 4.545.333.000 4.464.573.000

Avanza E 2020

1.3L - 5MT 544.000.000 632.053.000 621.173.000

Avanza G 2020

1.5L - 4AT 612.000.000 708.213.000 695.973.000

Rush

1.5L - 4AT 668.000.000 770.933.000 757.573.000

Wigo MT

1.2L - 5MT 345.000.000 408.780.000 401.880.000

Wigo AT

1.2L - 4AT 405.000.000 475.980.000 467.880.000
Khang Nhi

Tin liên quan

từ khóa Tags:

© CƠ QUAN CHỦ QUẢN: VIỆN NGHIÊN CỨU GIỚI VÀ PHÁT TRIỂN. 

Giấy phép hoạt động báo chí điện tử số 292/GP-BTTTT ngày 23/6/2017 do Bộ Thông tin- Truyền thông cấp. Tên miền: giadinhmoi.vn/

Tổng biên tập: Đặng Thị Viện. Phó Tổng biên tập: Phạm Thanh, Trần Trọng An. Tổng TKTS: Nguyễn Quyết. 

Tòa soạn: Khu Đô thị mới Văn Quán, phường Phúc La, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam. 

Văn phòng làm việc: Nhà C3 làng quốc tế Thăng Long, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, Hà Nội.  

Điện thoại: 0868-186-999, email: [email protected]

Thông tin toà soạn | Liên hệ | RSSBÁO GIÁ QUẢNG CÁO Bất động sản- Tài chính