Bảng giá vàng 9999 SJC 24K 18K PNJ DOJI hôm nay 23/5/2020

Bảng giá vàng hôm nay ngày 23/5/2020 của vàng 9999, vàng SJC, vàng 24k, vàng 18k, vàng PNJ, vàng DOJI, vàng 14k, vàng 10k. Giá vàng trong nước hôm nay tăng hay giảm?

 Giá vàng trong nước hôm nay 

Phiên giao dịch cuối tuần, giá vàng trong nước tạm thời ổn định không có nhiều thay đổi, trong tuần có một vài phiên tăng giá bất ngờ nhưng ngay sau đó đã giảm trở lại tương đối nhiều. 

Hiện tại ở tất cả các thương hiệu, giá vàng mua vào ở khoảng 48 triệu đồng/lượng và bán ra sát ngưỡng 49 triệu đồng/lượng, cụ thể:

Giá mua vào của vàng SJC tại Hà Nội đang tạm niêm yết mức 48,500 - 48,970 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). 

Tại TP Hồ Chí Minh giá vàng miếng của SJC cũng dao động tương tự, mua vào 48,500 triệu đồng/lượng, bán ra thấp hơn 20 ngàn còn 49,970 triệu đồng/lượng. 

Còn tại Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji, chênh lệch chiều bán ra giữa Hà Nội và TP Hồ Chí Minh là 100 ngàn đồng/lượng, cụ thể:

Doji Hà Nội bán ra 48,740 triệu đồng/lượng, còn Doji Hồ Chí Minh bán ra 48,840 triệu đồng/lượng. Cùng mua vào mức 48,510 triệu đồng/lượng. 

Tại Phú Quý SJC mua vào 48,450 triệu đồng/lượng, bán ra 48, 800 triệu đồng/lượng. 

Doanh nghiệp Bảo Tín Minh Châu niêm yết 48,550 - 48,780 triệu đồng/lượng. 

Giá vàng thế giới hôm nay 

Giá vàng trên thị trường thế giới cũng có xu hướng giảm do áp lực chốt lời sau khi tăng vọt. Hiện tại trên sàn Kito, giá vàng thế giới dao động ở ngưỡng 1.727,80 - 1.728,80 USD/ounce.

Giá vàng cao hơn 34,6% (444 USD/ounce) so với đầu năm 2019. Quy đổi theo giá USD ngân hàng, giá vàng thế giới vào khoảng 47,8 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế và phí) thấp hơn 1,2 triệu đồng so với vàng trong nước.

Vàng đảo chiều giảm giá còn do một “sự điều chỉnh thông thường” sau khi tăng giá mạnh trước đó.

Tuy nhiên, về lâu dài, vàng vẫn được hỗ trợ bởi hoạt động bơm tiền lớn chưa từng có của ngân hàng trung ương các nước và SARS-CoV-2 vẫn khó lường và có thể sẽ sống chung với con người.

Bảng giá vàng hôm nay 

Giá vàng

(ĐVT : 1,000) Mua vào Bán ra
SJC Hồ Chí Minh
SJC HCM 1-10L 48,500 48,950
Nhẫn 9999 1c->5c 47,550 48,300
Vàng nữ trang 9999 47,200 48,000
Vàng nữ trang 24K 46,025 47,525
Vàng nữ trang 18K 34,254 36,154
Vàng nữ trang 14K 26,237 28,137
Vàng nữ trang 10K 18,268 20,168
SJC Các Tỉnh Thành Phố
SJC Hà Nội 48,500 48,970
SJC Đà Nẵng 48,500 48,970
SJC Nha Trang 48,490 48,970
SJC Cà Mau 48,500 48,970
SJC Bình Phước 48,480 48,970
SJC Huế 48,470 48,980
SJC Biên Hòa 48,500 48,950
SJC Miền Tây 48,500 48,950
SJC Quãng Ngãi 48,500 48,950
SJC Đà Lạt 47,770 48,200
SJC Long Xuyên 48,520 49,000
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn
DOJI HCM 48,510 48,840
DOJI HN 48,510 48,740
PNJ HCM 48,500 48,800
PNJ Hà Nội 48,500 48,800
Phú Qúy SJC 48,450 48,800
Mi Hồng 48,500 48,850
Bảo Tín Minh Châu 48,550 48,780
Giá Vàng SJC Ngân Hàng
EXIMBANK 48,500 48,750
ACB 48,500 48,800
Sacombank 48,300 48,950
SCB 48,500 48,800
MARITIME BANK 48,000 49,100
TPBANK GOLD 47,300 48,200
Minh Khuê/giadinhmoi.vn

Tin liên quan