Bảng giá vàng hôm nay ngày 13/6/2020 của vàng 9999, vàng SJC, vàng 24k, vàng 18k, vàng PNJ, vàng DOJI, vàng 14k, vàng 10k. Giá vàng trong nước hôm nay tăng hay giảm?
Giá vàng trong nước tiếp tục đi ngang phiên sát cuối tuần. Mức giá vẫn luôn được giữ ổn định trên 48 triệu đồng/lượng
Giá vàng SJC hiện tại niêm yết từ 48,450 - 48,800 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra)
Tại Tập đoàn vàng bạc đá quý Doji mua vào 48,530 triệu đồng/lượng, bán ra 48,670 triệu đồng/lượng
PNJ Hà Nội và TP Hồ Chí Minh cùng mua vào 48,500 triệu đồng/lượng, bán ra 48,750 triệu đồng/lượng
Trong khi đó tại Phú quý SJC mua vào 48,470 triệu đồng/lượng, bán ra 48,670 triệu đồng/lượng
Doanh nghiệp Bảo Tín Minh Châu đi ngang mức 48,500 - 48,650 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra)
Thị trường giảm sâu trước đó thúc đẩy người dân mua vàng nhiều hơn. Cùng với đó tình hình Mỹ - Trung căng thẳng cũng là một trong những yếu tố thuận lợi của giá vàng.
Trên thị trường thế giới, giá vàng cũng tăng mạnh nhờ thị trường chứng khoán. Trên sàn Kito, giá vàng ở giao dịch trong ngưỡng 1715.80 - 1716.90 USD/ounce.
Sau phiên lao dốc thảm hại vào cuối tuần trước, giá vàng đã bật tăng trở lại. Tuy cú sốc việc làm tại Mỹ ảnh hưởng nhiều đến thị trường vàng thế nhưng vàng vẫn còn khá cao và nhiều triển vọng hồi sinh trong thời gian dài.
Sau nhiều biến động các chỉ số chứng khoán tăng mạnh, đồng thời kéo giá vàng tăng theo. Giá vàng kỳ hạn tháng 8 đã tăng 15,90 USD/ounce lên mức 1720,70 USD.
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 48,450 | 48,800 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 47,880 | 48,480 |
Vàng nữ trang 9999 | 47,430 | 48,230 |
Vàng nữ trang 24K | 46,352 | 47,752 |
Vàng nữ trang 18K | 34,426 | 36,326 |
Vàng nữ trang 14K | 26,371 | 28,271 |
Vàng nữ trang 10K | 18,364 | 20,264 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 48,450 | 48,820 |
SJC Đà Nẵng | 48,450 | 48,820 |
SJC Nha Trang | 48,440 | 48,820 |
SJC Cà Mau | 48,450 | 48,820 |
SJC Bình Phước | 48,430 | 48,820 |
SJC Huế | 48,420 | 48,830 |
SJC Biên Hòa | 48,450 | 48,800 |
SJC Miền Tây | 48,450 | 48,800 |
SJC Quãng Ngãi | 48,450 | 48,800 |
SJC Đà Lạt | 47,770 | 48,200 |
SJC Long Xuyên | 48,470 | 48,850 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 48,530 | 48,690 |
DOJI HN | 48,530 | 48,670 |
PNJ HCM | 48,500 | 48,750 |
PNJ Hà Nội | 48,500 | 48,750 |
Phú Qúy SJC | 48,470 | 48,670 |
Mi Hồng | 48,530 | 48,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 48,520 | 48,670 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 48,520 | 48,720 |
ACB | 48,500 | 48,800 |
Sacombank | 48,380 | 48,820 |
SCB | 48,470 | 48,670 |
MARITIME BANK | 48,100 | 49,200 |
TPBANK GOLD | 48,520 | 48,680 |