Bảng giá vàng 9999, SJC, DOJI, PNJ, 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay 1/9

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, vàng 24k, vàng 18k, vàng PNJ, vàng DOJI, vàng 14k, 10k hôm nay ngày 1/9/2019. Xem thông tin giá vàng hôm nay trong nước tăng hay giảm.

  Bảng giá vàng 9999, SJC, DOJI, PNJ, 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay 1/9

Bảng giá vàng 9999, SJC, DOJI, PNJ, 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay 1/9

Bảng giá vàng hôm nay

giá vàng hôm nay 1/9 của thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1.519,60 - 1.520,60 USD/ounce. Vàng tháng 12 cuối cùng đã giảm 5,20 đô la xuống còn 1.531,70 đô la/ounce

Chốt phiên giao dịch cuối tuần, giá vàng thế giới giao ngay giảm 7,5 USD xuống 1.519,6 USD/ounce.

Giá vàng tương lai giao tháng 10 giảm 7,5 USD xuống 1.523 USD/ounce. Giá vàng thế giới hạ nhiệt sau nhiều ngày tăng mạnh, thậm chí có thời điểm chạm ngưỡng 1.550 USD/ounce trước khi hạ nhiệt.

giá vàng trong nước hôm nay 1/9/2019 đang giảm mạnh. Trong tuần, giá vàng trong nước đã giảm khoảng 800.000 đồng/lượng cả 2 chiều mua-bán.

Đóng cửa phiên giao dịch cuối tuần, một số doanh nghiệp tại TPHCM giao dịch giá vàng SJC ở mức quanh 42,1 triệu đồng/lượng mua vào, 42,5 triệu đồng/lượng bán ra. So với mức "đỉnh" của giá vàng SJC trong tuần qua, mỗi lượng vàng đã giảm tới khoảng 700.000 - 800.000 đồng.

Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 42,30 triệu đồng/lượng (mua vào) và 42,67 triệu đồng/lượng (bán ra) tại Hà Nội. Gia vàng miêng SJC tại TP.HCM niêm yết ở mức 42,65 triệu đồng/lượng (bán ra).

Hiện Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 42,25 - 42,60 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).

Tập Đoàn Vàng bạc đá quý DOJI (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 41,95 triệu đồng/lượng (mua vào) và 42,55 triệu đồng/lượng (bán ra).

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 1/9/2019

Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng

Loại Mua Bán
TP Hồ Chí Minh
Vàng SJC 1L - 10L 42.250 42.600
Vàng SJC 5c 42.250 42.620
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c 42.250 42.630
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c 42.100 42.650
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c 42.100 42.750
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) 41.800 42.600
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) 41.178 42.178
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) 30.703 32.103
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) 23.588 24.988
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) 16.516 17.916
Hà Nội
Vàng SJC 42.250 42.620
Đà Nẵng
Vàng SJC 42.250 42.620
Hoàng Nam

Tin liên quan

từ khóa Tags:

© CƠ QUAN CHỦ QUẢN: VIỆN NGHIÊN CỨU GIỚI VÀ PHÁT TRIỂN. 

Giấy phép hoạt động báo chí điện tử số 292/GP-BTTTT ngày 23/6/2017 do Bộ Thông tin- Truyền thông cấp. Tên miền: giadinhmoi.vn/

Tổng biên tập: Đặng Thị Viện. Phó Tổng biên tập: Phạm Thanh, Trần Trọng An. Tổng TKTS: Nguyễn Quyết. 

Tòa soạn: Khu Đô thị mới Văn Quán, phường Phúc La, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam. 

Văn phòng làm việc: Nhà C3 làng quốc tế Thăng Long, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, Hà Nội.  

Điện thoại: 0868-186-999, email: [email protected]

Thông tin toà soạn | Liên hệ | RSSBÁO GIÁ QUẢNG CÁO Bất động sản- Tài chính