Giá vàng hôm nay 8/10 thị trường trong nước vẫn đang tiếp tục trong đà lao dốc không phanh, so với phiên liền trước giảm tiếp khoảng 150 ngàn đồng/lượng.
Mở cửa phiên giao dịch sáng nay, giá vàng trong nước vẫn đang tiếp tục trong đà giảm, đà tụt dốc không phanh.
Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng SJC khu vực Hà Nội ở mức 55,75 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,05 triệu đồng/lượng (bán ra).
Tại TPHCM, giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,70 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,15 triệu đồng/lượng (bán ra).
Công ty VBĐQ Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,55 - 56,05 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giảm 150.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 150.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với giá niêm yết trước.
Giá vàng thế giới đang chịu áp lực mạnh và chưa thể tăng trở lại sau khi đương kim tổng thống Mỹ Donald Trump kêu gọi chấm dứt thảo luận về gói kích thích kinh tế ở quốc hội nước này.
Giá vàng thế giới đêm 7/10 cao hơn khoảng 23,7% (361 USD/ounce) so với đầu năm 2020. Vàng thế giới quy đổi theo giá USD ngân hàng có giá 53,3 triệu đồng/lượng, chưa tính thuế và phí, thấp hơn khoảng 2,8 triệu đồng/lượng so với giá vàng trong nước tính tới cuối giờ chiều 7/10.
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay giao dịch ở mức 1.886,80 - 1.887,80 USD/ounce.
Giá vàng kỳ hạn tháng 12 giảm 19,90 USD xuống 1.888,80 USD/ounce.
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 55,550 | 56,050 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 53,000 | 53,500 |
Vàng nữ trang 9999 | 52,500 | 53,200 |
Vàng nữ trang 24K | 51,573 | 52,673 |
Vàng nữ trang 18K | 37,954 | 40,054 |
Vàng nữ trang 14K | 29,069 | 31,169 |
Vàng nữ trang 10K | 20,237 | 22,337 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 55,550 | 56,070 |
SJC Đà Nẵng | 55,550 | 56,070 |
SJC Nha Trang | 55,540 | 56,070 |
SJC Cà Mau | 55,550 | 56,070 |
SJC Bình Phước | 55,530 | 56,070 |
SJC Huế | 55,520 | 56,080 |
SJC Biên Hòa | 55,550 | 56,050 |
SJC Miền Tây | 55,550 | 56,050 |
SJC Quãng Ngãi | 55,550 | 56,050 |
SJC Đà Lạt | 47,770 | 48,200 |
SJC Long Xuyên | 55,570 | 56,100 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 55,600 | 56,050 |
DOJI HN | 55,610 | 55,990 |
PNJ HCM | 55,600 | 56,050 |
PNJ Hà Nội | 55,600 | 56,050 |
Phú Qúy SJC | 55,600 | 56,000 |
Mi Hồng | 55,650 | 55,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 55,750 | 56,050 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 55,550 | 55,900 |
ACB | 55,600 | 55,950 |
Sacombank | 55,300 | 56,150 |
SCB | 55,150 | 55,950 |
MARITIME BANK | 55,300 | 56,400 |
TPBANK GOLD | 55,600 | 56,000 |