Giá vàng hôm nay 27/9 trên thị trường vẫn đang tiếp tục ổn định quanh ngưỡng 55 triệu đồng/lượng, thị trường vàng tháng 9 có thể sẽ không có sự thay đổi, giữ mức ổn định.
Giá vàng trong nước hôm nay 27/9 giá vàng miếng được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 54,75 triệu đồng/lượng (mua vào) và 55,45 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng 10 nghìn ở chiều bán ra so với ngày hôm qua.
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,15 triệu đồng/lượng (mua vào) và 55,67 triệu đồng/lượng (bán ra) tại Hà Nội. Giá vàng SJC tại TPHCM, chiều bán ra là 55,65 triệu đồng/lượng.
Hiện Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 55,10 - 55,60 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Giá vàng giảm giá do áp lực chốt lời sau phiên tăng khá tốt trước đó. Ngoài ra, yếu tố tác động mạnh đến giá vàng gần đây là đồng USD tăng trở lại cũng đã gây sức ép lên đà hồi phục của vàng.
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay giao dịch ở mức 1.861,20 - 1.862,20 USD/ounce.
Trên thị trường vàng thế giới, giá vàng giao ngay chốt phiên tại Mỹ giảm 7,4 USD xuống 1.861,2 USD/ounce. Giá vàng tương lai giao tháng 10 trên sàn Comex New York giảm 13,4 USD xuống 1.855,5 USD/ounce.
Tuần qua, xu hướng chủ đạo của giá vàng thế giới là đi xuống với 4 phiên giảm và chỉ 1 phiên tăng giá. Giá vàng mất khoảng 100 USD kể từ phiên giao dịch đầu tuần này, chạm mức thấp nhất 2 tháng qua.
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 55,100 | 55,600 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 52,800 | 53,400 |
Vàng nữ trang 9999 | 52,400 | 53,200 |
Vàng nữ trang 24K | 51,370 | 52,67 |
Vàng nữ trang 18K | 37,754 | 40,054 |
Vàng nữ trang 14K | 28,869 | 31,169 |
Vàng nữ trang 10K | 20,037 | 22,337 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 55,100 | 55,620 |
SJC Đà Nẵng | 55,100 | 55,620 |
SJC Nha Trang | 55,090 | 55,620 |
SJC Cà Mau | 55,100 | 55,620 |
SJC Bình Phước | 55,080 | 55,620 |
SJC Huế | 55,070 | 55,630 |
SJC Biên Hòa | 55,100 | 55,600 |
SJC Miền Tây | 55,100 | 55,600 |
SJC Quãng Ngãi | 55,100 | 55,600 |
SJC Đà Lạt | 47,770 | 48,200 |
SJC Long Xuyên | 55,120 | 55,650 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 54,950 | 55,550 |
DOJI HN | 54,920 | 55,400 |
PNJ HCM | 54,950 | 55,550 |
PNJ Hà Nội | 54,950 | 55,550 |
Phú Qúy SJC | 54,900 | 55,400 |
Mi Hồng | 55,070 | 55,400 |
Bảo Tín Minh Châu | 54,920 | 55,400 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 55,150 | 55,500 |
ACB | 55,000 | 55,400 |
Sacombank | 48,250 | 48,850 |
SCB | 54,900 | 55,500 |
MARITIME BANK | 54,600 | 55,800 |
TPBANK GOLD | 54,920 | 55,400 |