Honda là một trong những hãng đang phân phối những mẫu xe tay ga và xe số phổ biến nhất tại thị trường Việt Nam. Dưới đây là bảng giá xe tháng 4/2018 mới nhất các loại xe ga xe số Honda SH, SH mode, PCX, Lead 125, Air Blade FI, Vision, Future, Wave, Blade...
Ra Tết, sức mua hầu hết các mẫu xe máy đều giảm mạnh.
Vision cũng là một trong những mẫu xe có mức giá giảm mạnh. Cụ thể, bảng giá xe máy Vision tháng 4 mới nhất có giá bán 31 – 33,5 triệu đồng, tùy từng phiên bản và đại lý. Với giá bán như trên, Vision đã giảm 3- 4 triệu đồng so với trước Tết.
Giá xe Air Blade 2018 mới nhất tháng 4/2018 giảm mạnh với cả 4 phiên bản với mức giảm lần lượt 1 triệu đồng với bản đen mờ xuống 47 triệu đồng, giảm 800 nghìn đồng với bản từ tính xuống 43 triệu đồng, giảm 700 nghìn với bản cao cấp xuống 42,3 triệu đồng và giảm 500 nghìn đồng với bản thể thao xuống 40,5 triệu đồng. Tuy nhiên, các mức giá này vẫn cao hơn đề xuất từ 1,4- 6,5 triệu đồng.
Giá xe SH mới nhất tháng 4/2018 cũng đã giảm, mức giảm giá xe SH thấp nhất là 700 ngàn, và cao nhất là 1,3 triệu đồng tuỳ phiên bản.
Bảng giá xe SH Mode 2018 tháng 4 mới nhất đối với phiên bản tiêu chuẩn đang được bán với giá 64,2 triệu đồng, chênh lên 12,7 triệu đồng so với niêm yết (50,99 triệu đồng); SH Mode phiên bản thời trang bán với giá 65,8 triệu đồng, chênh lên 14,3 triệu đồng so với niêm yết (51,49 triệu đồng); SH phiên bản cá tính bán với giá 70,2 triệu đồng, chênh lên 18,1 triệu đồng so với niêm yết (51,49 triệu đồng).
Trong khi đó, giá xe LEAD mới nhất tháng 4/2018 có phần chênh ít hơn. Cụ thể, Honda Lead bản tiêu chuẩn có giá 39 – 39,5 triệu đồng; bản Lead cao cấp có giá 40,5 – 41 triệu đồng (chênh 1 – 2 triệu đồng so với giá niêm yết). Với giá bán này, giá xe Lead mới nhất tháng 4/2018 đã giảm 2 – 3 triệu đồng so với trước đó 1 tháng.
Bảng giá xe ga Honda mới nhất tháng 4/2018 giảm, tương tự giá xe Honda ở mảng xe số ngay sau tết cũng bắt đầu giảm nhẹ. Đặc biệt Blade 110 có giá bán thấp hơn giá đề xuất dao động đến 2 triệu đồng. Bảng giá xe Wave Alpha 110, Wave RSX 110 mới nhất tháng 4/2018 có giá bán gần bằng giá đề xuất của hãng. Bảng giá xe Future vẫn giảm giá bán từ 0,5- 0,7 triệu.
Lưu ý:
- Giá bán xe tại đại lý đã bao giấy đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
- Giá đại lý ngoài thị trường được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Honda và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết.
Giá xe Vision 2018 | Giá xe Vision 2018 | Giá xe Vision 2018 |
Giá xe Vision 2018 bản thời trang (Màu Xanh, Vàng, Trắng, Đỏ, Đỏ đậm, Hồng) | 29.900.000 | 37.800.000 |
Giá xe Vision 2018 phiên bản cao cấp (Màu Đen mờ) | 30.490.000 | 38.700.000 |
Giá xe Air Blade 2018 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Air Blade 2018 bản Cao cấpcó Smartkey (Màu Đen bạc, Bạc đen, Xanh bạc đen, Đỏ bạc đen) | 40.090.000 | 50.500.000 |
Giá xe Air Blade 2018 bản Sơn từ tính có Smartkey (Màu Xám đen, Vàng đồng đen) | 41.490.000 | 51.000.000 |
Giá xe Air Blade 2018 bản Thể thao (Màu Bạc đen, Trắng đen, Xanh đen, Đỏ đen) | 37.990.000 | 49.500.000 |
Giá xe Air Blade 2018 bản kỷ niệm 10 năm có Smartkey (Màu đen đỏ) | 39.990.000 | 55.000.000 |
Giá xe Lead 2018 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Lead 2018 bản tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ và màu Trắng-Đen) | 37.490.000 | 45.000.000 |
Giá xe Lead 2018 Smartkey (Màu Xanh lam, Vàng, Xanh lục, Vàng, Trắng Nâu, Trắng Ngà) | 39.290.000 | 48.000.000 |
Giá xe SH Mode 2018 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH Mode 2018 bản cá tính (Màu Trắng Xứ, Đỏ đậm và bạc mờ) | 52.490.000 | 74.000.000 |
Giá xe SH Mode 2018 bản thời trang (Màu Trắng Nâu, Vàng, Xanh Ngọc, Xanh Tím) | 51.490.000 | 68.000.000 |
Giá xe SH Mode 2018 bản thời trang Màu Đỏ Nâu | 51.490.000 | 70.000.000 |
Giá xe Honda PCX 2018 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe PCX 2018 phiên bản 150cc (Màu Đen mờ, Bạc mờ) | 70.490.000 | 83.500.000 |
Giá xe PCX 2018 phiên bản 125cc (Màu Trắng, Bạc đen, Đen, Đỏ) | 56.490.000 | 64.300.000 |
Giá xe SH 2018 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH 125 phanh CBS | 67.990.000 | 86.000.000 |
Giá xe SH 125 phanh ABS | 75.990.000 | 96.000.000 |
Giá xe SH 150 phanh CBS | 81.990.000 | 106.000.000 |
Giá xe SH 150 phanh ABS | 89.990.000 | 116.000.000 |
Giá xe SH 300i 2018 phanh ABS (Màu Xám đen, Trắng đen, Đỏ đen) | 248.000.000 | 265.000.000 |
Bảng giá xe số Honda 2018 | ||
Giá xe Wave 2018 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Wave Alpha 1102018 (Màu Đỏ, Xanh ngọc, Xanh, Trắng, Đen) | 17.790.000 | 20.000.000 |
Giá xe Wave RSX 110 2018 bản phanh cơ vành nan hoa | 21.490.000 | 24.200.000 |
Giá xe Wave RSX 110 2018 bản phanh đĩa vành nan hoa | 22.490.000 | 25.200.000 |
Giá xe Wave RSX 110 2018 bản Phanh đĩa vành đúc | 24.490.000 | 27.200.000 |
Giá xe Blade 2018 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Blade 110 2018 phanh cơ vành nan hoa | 18.800.000 | 19.000.000 |
Giá xe Blade 110 2018 phanh đĩa vành nan hoa | 19.800.000 | 20.500.000 |
Giá xe Blade 110 2018 Phanh đĩa vành đúc | 21.300.000 | 22.000.000 |
Giá xe Future 125 2018 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Future Fi 2018 bản vành nan hoa | 29.990.000 | 32.000.000 |
Giá xe Future Fi 2018 bản vành đúc | 30.990.000 | 34.000.000 |
Bảng giá xe côn tay Honda | ||
Giá xe Winner 150 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Winner 2018 bản thể thao (Màu Đỏ, Trắng, Xanh, Vàng) | 45.490.000 | 47.000.000 |
Giá xe Winner 2018 bản cao cấp (Màu Đen mờ) | 45.990.000 | 50.000.000 |
Giá xe MSX 2018 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe MSX 125 2018 (Màu Đỏ) | 49.990.000 | 65.000.000 |
Giá xe MSX 125 2018 (Màu Đen, Vàng) | 49.990.000 | 65.000.000 |
Bảng giá xe mô tô Honda 2018 | ||
Giá xe Rebel 300 2018 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Rebel 300 Màu Đen | 125.000.000 | 140.000.000 |
Giá xe Rebel 300 Màu Đỏ | 125.000.000 | 139.000.000 |
Giá xe Rebel 300 Màu Bạc | 125.000.000 | 138.000.000 |