Bảng giá vàng 9999, vàng 24k, vàng 18k, vàng SJC, vàng PNJ, vàng DOJI, vàng 14k, vàng 10k hôm nay ngày 19/10/2019. Giá vàng trong nước hôm nay tăng hay giảm?
Giá vàng thế giới trong tuần này ít biến động. Việc này được cho là xuất phát từ tâm lý của giới đầu tư muốn chờ thông tin ngã ngũ về Brexit, đàm phán thương mại Mỹ - Trung, và khả năng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) hạ lãi suất trong cuộc họp vào cuối tháng này.
Hôm qua, GDP quý III của Trung Quốc công bố cho thấy tăng trưởng chậm hơn dự kiến. Chứng khoán Trung Quốc đã giảm xuống sau khi công bố dữ liệu nhưng vàng trú ẩn an toàn không thể hưởng lợi từ báo cáo.
Các lãnh đạo tài chính của nhóm Các nền kinh tế phát triển và mới nổi hàng đầu thế giới (G-20) ngày 18/10 cảnh báo những nguy cơ mà nền kinh tế thế giới đang phải đối mặt, bất chấp các diễn biến tích cực trong giải quyết tranh cãi thương mại Mỹ-Trung và kế hoạch Anh rời Liên minh châu Âu (EU).
Cuộc chiến thương mại đang diễn ra giữa Hoa Kỳ và Trung Quốc vẫn là tâm điểm của giới tài chính.
Giá vàng trong nước hôm nay 19/10/2019 tiếp tục tăng nhẹ so với hôm qua, tăng khoảng 80 ngàn đ/lượng chiều mua vào. Củ thể:
Chốt phiên chiều 18/10, Tập đoàn Doji (TPHCM) niêm yết giá vàng miếng ở mức 41,48 - 41,68 triệu đ/lượng, tăng 80 ngàn đ/lượng chiều mua vào và giảm 20 ngàn đ/lượng chiều bán ra so với giá niêm yết phiên trước đó.
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng 9999 ở mức 41,48 - 41,75 triệu đ/lượng, tăng 50 ngàn đ/lượng chiều mua vào và tăng 50 ngàn đ/lượng chiều bán ra so với giá niêm yết phiên trước đó.
Đơn vị: Ngàn đồng/lượng
Loại | Mua | Bán |
TP Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 41.480 | 41.750 |
Vàng SJC 5c | 41.480 | 41.770 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 41.480 | 41.780 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1c,2c,5c | 41.470 | 41.920 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5c | 41.470 | 42.020 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 40.950 | 41.750 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 40.337 | 41.337 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 30.066 | 31.466 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 23.093 | 24.493 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 16.161 | 17.561 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 41.480 | 41.770 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 41.480 | 41.770 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, DOJI, PNJ, vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày ngày 18/10/2019