Bảng giá dịch vụ khám và lịch làm việc tại bệnh viện Việt Đức

Dưới đây là bảng giá dịch vụ khám chữa bệnh tại bệnh viện Việt Đức mới nhất, đầy đủ nhất. Thông tin về giá các gói dịch vụ khám bệnh, giờ làm việc tại bệnh viện Việt Đức

 

Bảng giá dịch vụ khám bệnh bệnh viện Việt Đức

Địa chỉ bệnh viện Việt Đức

Bệnh viện Việt Đức là bệnh viện nằm ở khu vực phố cổ, nằm ở khu vực trung tâm nên có khá nhiều đường di chuyển, tuy nhiên vì nằm ở khu phố cổ nên sẽ hơi bất tiện trong việc gửi xe. Vậy nên, hãy chọn cổng nào gần và thuận tiện nhất trong những cổng dưới đây để đến viện.

  • Cổng số 40 Tràng Thi, Hoàn Kiếm, Hà Nội, cổng này không dành cho bệnh nhân đến khám.
  • Cổng số 16-18 Phủ Doãn, Hoàn Kiếm, Hà Nội là cổng vào Khu khám bệnh và Khám theo yêu cầu C4 và Cấp cứu.
  • Cổng số 8 Phủ Doãn, Hoàn Kiếm, Hà Nội, cổng vào Khoa điều trị theo yêu cầu 1C.

Lịch khám bệnh bệnh viện Việt Đức

Bệnh viện Việt Đức làm việc cả ngày thứ 7 và chủ nhật

Khoa khám bệnh thường

  • PK: 109 Tầng 1 nhà C2
  • ĐT: 04.39285.576 – 04.38253 531 (máy lẻ 300)
  • Khám các ngày thứ 2,3,4,5,6
  • Sáng khám 7h – 12h, chiều 13h30 – 16h ( mùa đông 13h30 – 16h30)

Khoa khám bệnh và điều trị theo yêu cầu C1

  • Địa chỉ: Số 8 Phủ Doãn – Tràng Thi – Hoàn Kiếm – Hà Nội.
  • Thông Tin Liên Hệ: ĐT: 043 8289 852 – 0968.837.518 – 0986.910.256
  • Giờ thăm hàng ngày: Trưa: 12:00 tới 14:00h - Chiều: 16:00 tới 21:00h

Bảng giá dịch vụ khám bệnh bệnh viện Việt Đức

Hiện nay bảng giá dịch vụ khám bệnh bệnh viện Việt Đức được áp dụng theo Quyết định số: 2458 /QĐ-BYT ngày 16 /7/2012 của Bộ Y tế.

STT

TÊN DỊCH VỤ

MỨC THU

 
 
  PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE    
  KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA    
  -Phòng khám có điều hòa 20,000  
  -Phòng khám không có điều hòa 18,000  
  Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) 100,000  
  PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:    
  Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có 335,000  
  Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)    
  – Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) 150,000  
  – Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) 145,000  
  Ngày giường bệnh Nội khoa:    
  Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh,Tâm thần, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;    
  – Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) 80,000  
  – Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) 75,000  
  Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.    
  – Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) 70,000  
  – Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) 65,000  
  Loại 3: Các khoa:  YHDT, Phục hồi chức năng    
  – Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) 50,000  
  – Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) 45,000  
  Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:    
  Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể    
  – Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) 145,000  
  – Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) 140,000  
  Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;    
  – Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) 120,000  
  – Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) 115,000  
  Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể   
  – Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) 95,000  
  – Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) 90,000  
  Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể   
  – Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) 75,000  
  – Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) 70,000  
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:  
  CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH   
  SIÊU ÂM:   
  Siêu âm 35,000  
  Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) 245,000  
  Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản 590,000  
  Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR 1,800,000  
  Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu 150,000  
  Siêu âm nội soi 500,000  
  CHIẾU, CHỤP X-QUANG     
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT  
  Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP) 500,000  
10 Chụp CT Scanner đến 32 dãy 500,000  
11 Chụp CT Scanner đến 32 dãy 870,000  
12 Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA) 5,100,000  
13 Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA 5,100,000  
14 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA 8,250,000  
15 Các can thiệp đường  mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…) 8,300,000  
16 Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối…) 8,750,000  
17 Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương…) 2,300,000  
18 Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA 2,800,000  
19 Chụp X-quang số hóa 1 phim 58,000  
20 Chụp X-quang số hóa 2 phim 83,000  
21 Chụp X-quang số hóa 3 phim 108,000  
22 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa 465,000  
23 Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) số hóa 420,000  
24 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa 155,000  
25 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa 155,000  
26 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa 195,000  
27 Chụp PET/CT 19,000,000  
28 Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị 19,500,000  
29 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 2,100,000  
30 Chụp cộng hưởng từ (MRI) 1,700,000  
31 Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) 2,200,000  
32 Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA) 800,000  
33 Chụp mạch máu thông thường (không DSA) 500,000  
34 Chụp mật qua Kehr 150,000  
35 Chụp X – quang vú định vị kim dây 280,000  
36 Lỗ ḍò cản quang (bao gồm cả thuốc) 300,000  
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI  
37 Thông đái 62,000  
38 Thụt tháo phân 40,000  
39 Chọc hút hạch hoặc u 58,000  
40 Chọc hút tế bào tuyến giáp 74,000  
41 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 95,000  
42 Chọc rửa màng phổi 130,000  
43 Chọc hút khí màng phổi 85,000  
44 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 54,000  
45 Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) 115,000  
46 Nong niệu đạo và đặt thông đái 145,000  
47 Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) 460,000  
48 Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) 300,000  
49 Sinh thiết hạch, u 125,000  
50 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng 445,000  
51 Nội soi ổ bụng (không bao gồm thuốc gây mê) 570,000  
52 Nội soi ổ bụng có sinh thiết (không bao gồm thuốc gây mê) 670,000  
53 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết 145,000  
54 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. 220,000  
55 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 180,000  
56 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 260,000  
57 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 120,000  
58 Nội soi trực tràng có sinh thiết 190,000  
59 Nội soi bàng quang không sinh thiết 330,000  
60 Nội soi bàng quang có sinh thiết 410,000  
61 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… 680,000  
62 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 570,000  
63 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 500,000  
64 Mở khí quản 565,000  
65 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm 465,000  
66 Nội soi bàng quang – Nội soi niệu quản (Chưa tính thuốc gây mê, sonde JJ) 730,000  
67 Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) 785,000  
68 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng 1,030,000  
69 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng 840,000  
70 Thở máy (01 ngày điều trị) 420,000  
71 Đặt nội khí quản 415,000  
72 Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON – LINE) 1,250,000  
73 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 290,000  
74 Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) 1,580,000  
75 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 900,000  
76 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 2,200,000  
77 Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp 570,000  
78 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi (Chưa tính thuốc gây mê, sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire) 720,000  
79 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 220,000  
80 Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần; chưa bao gồm catheter 2 nòng) 1,300,000  
81 Chọc dò tuỷ sống 35,000  
82 Chọc dò màng tim 80,000  
83 Rửa dạ dày 30,000  
84 Đốt mụn cóc 30,000  
85 Cắt sùi mào gà 60,000  
86 Chấm Nitơ, AT 10,000  
87 Đốt Hydradenome 50,000  
88 Tẩy tàn nhang, nốt ruồi 65,000  
89 Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư 130,000  
90 Bạch biến 65,000  
91 Đốt mắt cá chân nhỏ 70,000  
92 Cắt đường rò mông 120,000  
93 Móng quặp 80,000  
94 Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ 50,000  
95 Sinh thiết vú 100,000  
96 Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) 1,200,000  
97 Soi khớp có sinh thiết 320,000  
98 Soi màng phổi 180,000  
99 Soi thực quản/ dạ dày gắp giun 250,000  
100 Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu 250,000  
101 Soi ruột non +/- sinh thiết 320,000  
102 Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp 400,000  
103 Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu 320,000  
104 Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ 150,000  
105 Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng 450,000  
106 Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong) 2,000,000  
107 Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) 800,000  
108 Nội soi tai 70,000  
109 Nội soi mũi xoang 70,000  
110 Nội soi ống mật chủ 110,000  
111 Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) 700,000  
112 Nội soi lồng ngực (chưa bao gồm thuốc gây mê) 700,000  
113 Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) 700,000  
114 Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật 1,500,000  
115 Đo áp lực đồ bàng quang 100,000  
116 Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo 100,000  
117 Điện cơ tầng sinh môn 100,000  
118 Niệu dòng đồ 35,000  
119 Mổ tràn dịch màng tinh hoàn 100,000  
120 Cắt bỏ tinh hoàn 100,000  
121 Mở rộng miệng lỗ sáo 45,000  
122 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) 300,000  
123 Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ) 1,500,000  
124 Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá 650,000  
125 Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml) 2,000,000  
126 Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) 80,000  
127 Đặt catheter động mạch quay 450,000  
128 Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục 500,000  
129 Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim 300,000  
130 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 800,000  
131 Điều trị hạ kali/ canxi máu 180,000  
132 Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu 650,000  
133 Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp 200,000  
134 Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp 650,000  
135 Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn 750,000  
136 Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý 550,000  
137 Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da 180,000  
138 Lọc máu liên tục  (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) 1,800,000  
139 Lọc tách huyết tương  (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) 1,200,000  
140 Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner 1,000,000  
141 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm 120,000  
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG   
142 Giao thoa 10,000  
143 Bàn kéo 20,000  
144 Bồn xoáy 10,000  
145 Tập do liệt thần kinh trung ương 10,000  
146 Tập do cứng khớp 12,000  
147 Tập do liệt ngoại biên 10,000  
148 Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu 15,000  
149 Chẩn đoán điện 10,000  
150 Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC 20,000  
151 Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC 10,000  
152 Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi 5,000  
153 Tập với xe đạp tập 5,000  
154 Tập với hệ thống ròng rọc 5,000  
155 Thuỷ trị liệu (cả thuốc) 50,000  
156 Vật lý trị liệu hô hấp 10,000  
157 Vật lý trị liệu chỉnh hình 10,000  
158 Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ 10,000  
159 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động 10,000  
160 Tập dưỡng sinh 7,000  
161 Điện vi dòng giảm đau 10,000  
162 Xoa bóp bằng máy 10,000  
163 Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) 30,000  
164 Xoa bóp toàn thân (60 phút) 50,000  
165 Xông hơi 15,000  
166 Giác hơi 12,000  
167 Bó êm cẳng tay 7,000  
168 Bó êm cẳng chân 8,000  
169 Bó êm đùi 12,000  
170 Chẩn đoán điện thần kinh cơ 20,000  
171 Xoa bóp áp lực hơi 10,000  
172 Điện từ trường cao áp 10,000  
173 Laser chiếu ngoài 10,000  
174 Laser nội mạch 30,000  
175 Laser thẩm mỹ 30,000  
176 Sóng xung kích điều trị 30,000  
177 Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp 450,000  
178 Nẹp chỉnh hình trên gối 900,000  
179 Nẹp cổ tay- bàn tay 300,000  
180 Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng 900,000  
181 Giày chỉnh hình 450,000  
182 Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân 1,000,000  
183 Nẹp đỡ cột sống cổ 450,000  
Hoàng Huyền/giadinhmoi.vn

Tin liên quan