Dưới đây là bảng giá dịch vụ khám chữa bệnh tại bệnh viện Việt Đức mới nhất, đầy đủ nhất. Thông tin về giá các gói dịch vụ khám bệnh, giờ làm việc tại bệnh viện Việt Đức
Bệnh viện Việt Đức là bệnh viện nằm ở khu vực phố cổ, nằm ở khu vực trung tâm nên có khá nhiều đường di chuyển, tuy nhiên vì nằm ở khu phố cổ nên sẽ hơi bất tiện trong việc gửi xe. Vậy nên, hãy chọn cổng nào gần và thuận tiện nhất trong những cổng dưới đây để đến viện.
Bệnh viện Việt Đức làm việc cả ngày thứ 7 và chủ nhật
Khoa khám bệnh thường
Khoa khám bệnh và điều trị theo yêu cầu C1
Hiện nay bảng giá dịch vụ khám bệnh bệnh viện Việt Đức được áp dụng theo Quyết định số: 2458 /QĐ-BYT ngày 16 /7/2012 của Bộ Y tế.
STT | TÊN DỊCH VỤ | MỨC THU | ||
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE | ||||
KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA | ||||
-Phòng khám có điều hòa | 20,000 | |||
-Phòng khám không có điều hòa | 18,000 | |||
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 100,000 | |||
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH: | ||||
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có | 335,000 | |||
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) | ||||
– Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) | 150,000 | |||
– Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) | 145,000 | |||
Ngày giường bệnh Nội khoa: | ||||
Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh,Tâm thần, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; | ||||
– Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) | 80,000 | |||
– Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) | 75,000 | |||
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ. | ||||
– Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) | 70,000 | |||
– Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) | 65,000 | |||
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng | ||||
– Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) | 50,000 | |||
– Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) | 45,000 | |||
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: | ||||
Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể | ||||
– Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) | 145,000 | |||
– Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) | 140,000 | |||
Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể; | ||||
– Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) | 120,000 | |||
– Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) | 115,000 | |||
Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể | ||||
– Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) | 95,000 | |||
– Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) | 90,000 | |||
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể | ||||
– Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) | 75,000 | |||
– Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) | 70,000 | |||
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: | ||||
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH | ||||
SIÊU ÂM: | ||||
Siêu âm | 35,000 | |||
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) | 245,000 | |||
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản | 590,000 | |||
Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR | 1,800,000 | |||
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu | 150,000 | |||
Siêu âm nội soi | 500,000 | |||
CHIẾU, CHỤP X-QUANG | ||||
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT | ||||
Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP) | 500,000 | |||
10 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy | 500,000 | ||
11 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy | 870,000 | ||
12 | Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA) | 5,100,000 | ||
13 | Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA | 5,100,000 | ||
14 | Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA | 8,250,000 | ||
15 | Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…) | 8,300,000 | ||
16 | Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối…) | 8,750,000 | ||
17 | Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương…) | 2,300,000 | ||
18 | Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA | 2,800,000 | ||
19 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58,000 | ||
20 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 83,000 | ||
21 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 108,000 | ||
22 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa | 465,000 | ||
23 | Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) số hóa | 420,000 | ||
24 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa | 155,000 | ||
25 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa | 155,000 | ||
26 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa | 195,000 | ||
27 | Chụp PET/CT | 19,000,000 | ||
28 | Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị | 19,500,000 | ||
29 | Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 2,100,000 | ||
30 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) | 1,700,000 | ||
31 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) | 2,200,000 | ||
32 | Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA) | 800,000 | ||
33 | Chụp mạch máu thông thường (không DSA) | 500,000 | ||
34 | Chụp mật qua Kehr | 150,000 | ||
35 | Chụp X – quang vú định vị kim dây | 280,000 | ||
36 | Lỗ ḍò cản quang (bao gồm cả thuốc) | 300,000 | ||
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI | ||||
37 | Thông đái | 62,000 | ||
38 | Thụt tháo phân | 40,000 | ||
39 | Chọc hút hạch hoặc u | 58,000 | ||
40 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 74,000 | ||
41 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 95,000 | ||
42 | Chọc rửa màng phổi | 130,000 | ||
43 | Chọc hút khí màng phổi | 85,000 | ||
44 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 54,000 | ||
45 | Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 115,000 | ||
46 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 145,000 | ||
47 | Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 460,000 | ||
48 | Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) | 300,000 | ||
49 | Sinh thiết hạch, u | 125,000 | ||
50 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng | 445,000 | ||
51 | Nội soi ổ bụng (không bao gồm thuốc gây mê) | 570,000 | ||
52 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết (không bao gồm thuốc gây mê) | 670,000 | ||
53 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết | 145,000 | ||
54 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. | 220,000 | ||
55 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 180,000 | ||
56 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 260,000 | ||
57 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 120,000 | ||
58 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 190,000 | ||
59 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 330,000 | ||
60 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 410,000 | ||
61 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… | 680,000 | ||
62 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 570,000 | ||
63 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 500,000 | ||
64 | Mở khí quản | 565,000 | ||
65 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 465,000 | ||
66 | Nội soi bàng quang – Nội soi niệu quản (Chưa tính thuốc gây mê, sonde JJ) | 730,000 | ||
67 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 785,000 | ||
68 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng | 1,030,000 | ||
69 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng | 840,000 | ||
70 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 420,000 | ||
71 | Đặt nội khí quản | 415,000 | ||
72 | Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON – LINE) | 1,250,000 | ||
73 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 290,000 | ||
74 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 1,580,000 | ||
75 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 900,000 | ||
76 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | 2,200,000 | ||
77 | Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp | 570,000 | ||
78 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi (Chưa tính thuốc gây mê, sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire) | 720,000 | ||
79 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 220,000 | ||
80 | Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần; chưa bao gồm catheter 2 nòng) | 1,300,000 | ||
81 | Chọc dò tuỷ sống | 35,000 | ||
82 | Chọc dò màng tim | 80,000 | ||
83 | Rửa dạ dày | 30,000 | ||
84 | Đốt mụn cóc | 30,000 | ||
85 | Cắt sùi mào gà | 60,000 | ||
86 | Chấm Nitơ, AT | 10,000 | ||
87 | Đốt Hydradenome | 50,000 | ||
88 | Tẩy tàn nhang, nốt ruồi | 65,000 | ||
89 | Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư | 130,000 | ||
90 | Bạch biến | 65,000 | ||
91 | Đốt mắt cá chân nhỏ | 70,000 | ||
92 | Cắt đường rò mông | 120,000 | ||
93 | Móng quặp | 80,000 | ||
94 | Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ | 50,000 | ||
95 | Sinh thiết vú | 100,000 | ||
96 | Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) | 1,200,000 | ||
97 | Soi khớp có sinh thiết | 320,000 | ||
98 | Soi màng phổi | 180,000 | ||
99 | Soi thực quản/ dạ dày gắp giun | 250,000 | ||
100 | Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu | 250,000 | ||
101 | Soi ruột non +/- sinh thiết | 320,000 | ||
102 | Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp | 400,000 | ||
103 | Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu | 320,000 | ||
104 | Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ | 150,000 | ||
105 | Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng | 450,000 | ||
106 | Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong) | 2,000,000 | ||
107 | Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) | 800,000 | ||
108 | Nội soi tai | 70,000 | ||
109 | Nội soi mũi xoang | 70,000 | ||
110 | Nội soi ống mật chủ | 110,000 | ||
111 | Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) | 700,000 | ||
112 | Nội soi lồng ngực (chưa bao gồm thuốc gây mê) | 700,000 | ||
113 | Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) | 700,000 | ||
114 | Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật | 1,500,000 | ||
115 | Đo áp lực đồ bàng quang | 100,000 | ||
116 | Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo | 100,000 | ||
117 | Điện cơ tầng sinh môn | 100,000 | ||
118 | Niệu dòng đồ | 35,000 | ||
119 | Mổ tràn dịch màng tinh hoàn | 100,000 | ||
120 | Cắt bỏ tinh hoàn | 100,000 | ||
121 | Mở rộng miệng lỗ sáo | 45,000 | ||
122 | Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) | 300,000 | ||
123 | Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ) | 1,500,000 | ||
124 | Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá | 650,000 | ||
125 | Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml) | 2,000,000 | ||
126 | Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) | 80,000 | ||
127 | Đặt catheter động mạch quay | 450,000 | ||
128 | Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | 500,000 | ||
129 | Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim | 300,000 | ||
130 | Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực | 800,000 | ||
131 | Điều trị hạ kali/ canxi máu | 180,000 | ||
132 | Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu | 650,000 | ||
133 | Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp | 200,000 | ||
134 | Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp | 650,000 | ||
135 | Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn | 750,000 | ||
136 | Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý | 550,000 | ||
137 | Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da | 180,000 | ||
138 | Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) | 1,800,000 | ||
139 | Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) | 1,200,000 | ||
140 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner | 1,000,000 | ||
141 | Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm | 120,000 | ||
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | ||||
142 | Giao thoa | 10,000 | ||
143 | Bàn kéo | 20,000 | ||
144 | Bồn xoáy | 10,000 | ||
145 | Tập do liệt thần kinh trung ương | 10,000 | ||
146 | Tập do cứng khớp | 12,000 | ||
147 | Tập do liệt ngoại biên | 10,000 | ||
148 | Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu | 15,000 | ||
149 | Chẩn đoán điện | 10,000 | ||
150 | Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC | 20,000 | ||
151 | Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC | 10,000 | ||
152 | Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi | 5,000 | ||
153 | Tập với xe đạp tập | 5,000 | ||
154 | Tập với hệ thống ròng rọc | 5,000 | ||
155 | Thuỷ trị liệu (cả thuốc) | 50,000 | ||
156 | Vật lý trị liệu hô hấp | 10,000 | ||
157 | Vật lý trị liệu chỉnh hình | 10,000 | ||
158 | Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ | 10,000 | ||
159 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 10,000 | ||
160 | Tập dưỡng sinh | 7,000 | ||
161 | Điện vi dòng giảm đau | 10,000 | ||
162 | Xoa bóp bằng máy | 10,000 | ||
163 | Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) | 30,000 | ||
164 | Xoa bóp toàn thân (60 phút) | 50,000 | ||
165 | Xông hơi | 15,000 | ||
166 | Giác hơi | 12,000 | ||
167 | Bó êm cẳng tay | 7,000 | ||
168 | Bó êm cẳng chân | 8,000 | ||
169 | Bó êm đùi | 12,000 | ||
170 | Chẩn đoán điện thần kinh cơ | 20,000 | ||
171 | Xoa bóp áp lực hơi | 10,000 | ||
172 | Điện từ trường cao áp | 10,000 | ||
173 | Laser chiếu ngoài | 10,000 | ||
174 | Laser nội mạch | 30,000 | ||
175 | Laser thẩm mỹ | 30,000 | ||
176 | Sóng xung kích điều trị | 30,000 | ||
177 | Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp | 450,000 | ||
178 | Nẹp chỉnh hình trên gối | 900,000 | ||
179 | Nẹp cổ tay- bàn tay | 300,000 | ||
180 | Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng | 900,000 | ||
181 | Giày chỉnh hình | 450,000 | ||
182 | Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân | 1,000,000 | ||
183 | Nẹp đỡ cột sống cổ | 450,000 |