Báo Điện tử Gia đình Mới

Ngày Gia đình Việt Nam 28/6 tiếng Anh là gì?

Ngày Gia đình Việt Nam 28/6 tiếng Anh là gì là câu hỏi mà nhiều người Việt còn thắc mắc. Cùng học tiếng Anh về chủ đề ngày Gia đình Việt Nam qua bài viết dưới đây.

Ngày Gia đình Việt Nam 28/6 là ngày gì?

Ngày Gia đình Việt Nam 28/6 tiếng Anh là gì? 0

Ngày Gia đình Việt Nam là một ngày lễ tôn vinh gia đình Việt Nam, là ngày mọi người trong gia đình quan tâm đến nhau, xã hội quan tâm đến trẻ nhỏ và những người không có cha mẹ, cặp vợ chồng phải hiểu được giá trị mái ấm và cùng nhau vượt qua sóng gió để có một gia đình hạnh phúc "Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bộ và hạnh phúc".

Từ năm 2001, Phó Thủ tướng Chính phủ Việt Nam Phạm Gia Khiêm ký ban hành Quyết định 72/2001/QĐ-TTG chọn ngày 28/6 hàng năm là ngày Gia đình Việt Nam.

Ngày Gia đình Việt Nam 28/6 tiếng Anh là gì?

Ngày Gia đình Việt Nam 28/6 tiếng Anh là gì? 1

Ngày Gia đình trong tiếng Anh là Family Day.

Tương tự, ngày Gia đình Việt Nam trong tiếng Anh được gọi là Vietnamese Family Day.

Ví dụ, Wikipedia tiếng Anh viết về ngày Gia đình Việt Nam như sau:

"Vietnamese Family Day occurs on the 28th of June each year, having been established in 2001. Family-oriented activities and events are organised throughout the country, though it is not a public holiday."

(Nghĩa: Ngày Gia đình Việt Nam diễn ra vào ngày 28/6 hàng năm, được thành lập từ năm 2001. Vào ngày này, các hoạt động và sự kiện hướng về gia đình được tổ chức trên khắp cả nước, mặc dù đây không phải ngày lễ.)

Từ vựng về ngày Gia đình Việt Nam 28/6

- Parent /ˈpɛrənt/ (n): bố/mẹ

- Offspring /‘ɔf,sprɪŋ/ (n): con cái

- Sibling /‘sɪblɪŋ/ (n): anh/chị/em

- Husband /ˈhʌzbənd/ (n): chồng

- Wife /waɪf/ (n): vợ

- Grandmother /ˈɡrænˌmʌðər/ (n): bà

- Grandfather /ˈɡrænfɑːðər/ (n): ông

- Grandson /ˈɡrænsʌn/ (n): cháu trai

- Granddaughter /ˈɡrændɔːtər/ (n): cháu gái

Ngày Gia đình Việt Nam 28/6 tiếng Anh là gì? 2

- Relative /ˈrɛlət̮ɪv/ (n): họ hàng

- Uncle /ˈʌŋkl/ (n): chú, bác (trai), cậu,...

- Aunt /ænt/ (n): cô, bác (gái), bá, dì, thím,...

- Cousin /ˈkʌzn/ (n): anh/chị/em họ

- Nephew /ˈnefjuː/ (n): cháu trai (con anh/chị/em)

- Niece noun /niːs/ (n): cháu gái (con anh/chị/em)

- Mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/ (n): mẹ chồng/mẹ vợ

- Father-in-law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/ (n): bố chồng/bố vợ

- Son-in-law /ˈsʌn ɪn lɔː/ (n): con rể

- Daughter-in-law /ˈdɔːtər ɪn lɔː/ (n): con dâu

- Brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/ (n): anh/em trai chồng/vợ

- Sister-in-law /ˈsɪstər ɪn lɔː/ (n): chị/em gái chồng/vợ

- Ancestor /‘ænsɛstər/ (n): tổ tiên

- Descendant /dɪˈsendənt/  (n): con cháu, người nối dõi

- Heir /er/ (n): người thừa kế

- Family tree /ˌfæməli ˈtriː/ (n): gia phả

Hoàng Nguyên/giadinhmoi.vn

Tin liên quan

Tags:

© CƠ QUAN CHỦ QUẢN: VIỆN NGHIÊN CỨU GIỚI VÀ PHÁT TRIỂN. 

Giấy phép hoạt động báo chí điện tử số 292/GP-BTTTT ngày 23/6/2017 do Bộ Thông tin- Truyền thông cấp. Tên miền: giadinhmoi.vn/

Tổng biên tập: Đặng Thị Viện. Phó Tổng biên tập: Phạm Thanh, Trần Trọng An. Tổng TKTS: Nguyễn Quyết. 

Tòa soạn: Khu Đô thị mới Văn Quán, phường Phúc La, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam. 

Văn phòng làm việc: Nhà C3 làng quốc tế Thăng Long, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, Hà Nội.  

Điện thoại: 0868-186-999, email: [email protected]

Thông tin toà soạn | Liên hệ | RSSBÁO GIÁ QUẢNG CÁO