Bảng giá xe Honda Lead tháng 11/2019 cập nhật mới và đầy đủ nhất. Thông tin chi tiết nhất về giá xe máy Honda Lead mới và phổ biến nhất hiện nay.
Dòng xe Honda Lead được mang tới Việt Nam bắt đầu từ năm 2008. Từ đó đến nay, xe liên tục được cải thiện, thay đổi một cách toàn diện hơn. Từ động cơ, thiết kế đến sự tiện ích đều đáp ứng được những kì vọng và nhu cầu của khách hàng. Vì thế qua một thời gian dài, Honda Lead vẫn giữ vững được vị thế của mình trên thị trường.
Hiện tại ở Việt Nam, Honda Lead 2019 có 9 lựa chọn về màu sắc với 3 phiên bản.
Phiên bản đặc biệt có 2 màu: Đen và đen mờ.
Phiên bản tiêu chuẩn không có Smartkey có 2 màu: Đen và đỏ đen.
Phiên bản cao cấp với 6 màu xe : Đen (Đen Nâu Bạc)- Đỏ (Đỏ Nâu Bạc) – Xanh Lam (Xanh Nâu) – Vàng (Vàng Nâu) – Trắng Ngà (Vàng Nâu Bạc) và Trắng Nâu (Trắng Nâu Bạc).
Bảng giá xe Honda Lead tháng 11/2019(ĐVT: đồng) | ||
Giá xe Lead 2019 tại Hà Nội | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Lead 2019 phiên bản cao cấp | 39.290.000 | 40.500.000 |
Giá xe Lead 2019 phiên bản tiêu chuẩn | 37.490.000 | 37.500.000 |
Giá xe Lead 2019 phiên bản kỷ niệm 10 năm | 39.790.000 | 41.000.000 |
Giá xe Lead 2019 tại TP.HCM | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Lead 2019 phiên bản cao cấp | 39.290.000 | 40.000.000 |
Giá xe Lead 2019 phiên bản tiêu chuẩn | 37.490.000 | 38.500.000 |
Giá xe Lead 2019 phiên bản kỷ niệm 10 năm | 39.790.000 | 44.000.000 |
Giá xe Lead 2019 tại khu vực miền Trung | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Lead 2019 phiên bản cao cấp | 39.290.000 | 41.000.000 |
Giá xe Lead 2019 phiên bản tiêu chuẩn | 37.490.000 | 38.000.000 |
Giá xe Lead 2019 phiên bản kỷ niệm 10 năm | 39.790.000 | 42.000.000 |
Bảng giá trên đây có thể có sự chênh lệch giữa các đại lý. Tuy nhiên mức chênh lệch không nhiều, khách hàng có thể đến đại lý gần nhất để tham khảo giá chính xác nhất.