Bảng giá vàng 9999 SJC 24K 18K PNJ DOJI hôm nay 27/6/2020

Bảng giá vàng hôm nay ngày 27/6/2020 của vàng 9999, vàng SJC, vàng 24k, vàng 18k, vàng PNJ, vàng DOJI, vàng 14k, vàng 10k. Giá vàng trong nước hôm nay tăng hay giảm?

Giá vàng trong nước hôm nay 

Giá vàng trong nước hôm nay đa phần có nhiều sự thay đổi. Thị trường vàng vẫn đang tương đối ổn định so với phiên liền trước. 

PNJ Hà Nội và TP Hồ Chí Minh giảm 110 ngàn đồng/lượng chiều mua vào xuống còn 48,840 triệu đồng/lượng. Bán ra giảm 120 ngàn đồng/lượng xuống còn 49,150 triệu đồng/lượng. 

Phú Quý SJC niêm yết 48,950 - 49,250 triệu đồng/lượng. So với phiên liền trước mua vào không thay đổi, bán ra giảm 50 ngàn đồng/lượng. 

Doanh nghiệp Bảo Tín Minh Châu mua vào 48,910 triệu đồng/lượng giảm 80 ngàn đồng/lượng, bán ra 49,130 triệu đồng/lượng giảm 60 ngàn đồng/lượng với những phiên tăng trước đó. 

Giá vàng miếng SJC giảm 40 ngàn cả hai chiều mua - bán xuống còn 48,820 - 49,920 triệu đồng/lượng

Tập đoàn vàng bạc đá quý Doji giảm từ 70 - 100 ngàn cả hai chiều mua bán xuống còn mức từ 48,910 - 49,120 triệu đồng/lượng.

Bảng giá vàng 9999 SJC 24K 18K PNJ DOJI hôm nay 27/6/2020

Giá vàng thế giới hôm nay 

Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1763.40 - 1764.40 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 8 giảm 2,1 USD/ounce xuống mức 1772,90 USD.

Giá vàng thế giới suy yếu, sau khi chạm mức cao nhất trong hơn bảy năm rưỡi vào đầu phiên.

Giá vàng đang tăng mạnh và đạt mức cao trong năm tuần trong bối cảnh nhu cầu trú ẩn an toàn được đề cao vì gia tăng các ca bênhh COVID-19 trên toàn cầu. Giá vàng kỳ hạn tháng 8 tăng 15,7 USD /ounce ở mức 1782,2 USD/ounce.

Bảng giá vàng hôm nay 

Giá vàng

(ĐVT : 1,000) Mua vào Bán ra
SJC Hồ Chí Minh
SJC HCM 1-10L 48,850 49,200
Nhẫn 9999 1c->5c 48,640 49,240
Vàng nữ trang 9999 48,240 49,040
Vàng nữ trang 24K 47,254 48,554
Vàng nữ trang 18K 35,134 36,934
Vàng nữ trang 14K 26,943 28,743
Vàng nữ trang 10K 18,802 20,602
SJC Các Tỉnh Thành Phố
SJC Hà Nội 48,850 49,220
SJC Đà Nẵng 48,850 49,220
SJC Nha Trang 48,840 49,220
SJC Cà Mau 48,850 49,220
SJC Bình Phước 48,830 49,220
SJC Huế 48,820 49,230
SJC Biên Hòa 48,850 49,200
SJC Miền Tây 48,850 49,200
SJC Quãng Ngãi 48,850 49,200
SJC Đà Lạt 47,770 48,200
SJC Long Xuyên 48,870 49,250
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn
DOJI HCM 48,960 49,140
DOJI HN 48,960 49,100
PNJ HCM 48,850 49,100
PNJ Hà Nội 48,850 49,100
Phú Qúy SJC 48,900 49,200
Mi Hồng 48,900 49,080
Bảo Tín Minh Châu 48,950 49,150
Giá Vàng SJC Ngân Hàng
EXIMBANK 48,900 49,100
ACB 48,800 49,100
Sacombank 48,780 49,210
SCB 48,750 49,150
MARITIME BANK 48,450 49,450
TPBANK GOLD 48,950 49,150