Học tiếng Anh qua bài hát Real Friends của Camila Cabello

Cùng học từ vựng và cách diễn đạt hay trong tiếng Anh qua ca khúc Real Friends của Camila Cabello

Học tiếng Anh qua bài hát Real Friends của Camila Cabello 0

Real Friends là một bài hát của nữ ca sĩ người Mỹ gốc Cuba Camila Cabello, viết bởi Cabello, William Walsh, Louis Bell, Brian Lee và Frank Dudes, phát hành ngày 7 tháng 12 năm 2017.

Real Friends có giai điệu mềm mại, với phần nhạc nền được đệm bởi đàn guitar acoustic. Lời bài hát nói về việc Cabello miêu tả cuộc sống của cô và sự mong muốn của cô về một tình bạn thật sự.

Lời bài hát Real Friends - Camila Cabello

No, I think I'll stay in tonight

- Không, tôi nghĩ là tối nay tôi sẽ ở nhà thôi

Skip the conversations and the "Oh, I'm fine"s

- Tránh xa những cuộc nói chuyện và những câu chào hỏi giả tạo

No, I'm no stranger to surprise

- Không, tất nhiên tôi chẳng cảm thấy bất ngờ gì

This paper town has let me down too many times

- Cái thị trấn giả dối này đã làm tôi thất vọng vô số lần rồi

Why do I even try? - Tạo sao tôi cứ phải gắng gượng nhỉ?

Give me a reason why

- Cho tôi một lý do chính đáng đi nào

I thought that I could trust you

- Tôi tưởng tôi có thể tin tưởng bạn chứ

Never mind

- Thôi cũng chẳng cần nữa

Why all the switching sides?

- Sao bạn lại lật mặt nhanh vậy?

Where do I draw the line?

- Tôi phải đặt giới hạn ở đâu đây?

I guess I'm too naive to read the signs

- Chắc là tôi đã quá ngây thơ nên không nhận ra được điều ấy

I'm just lookin' for some real friends

- Tôi chỉ tìm kiếm những người bạn thật sự

All they ever do is let me down

- Nhưng tất cả bọn họ đều khiến tôi thất vọng

Every time I let somebody in

- Mỗi khi tôi mở lòng với ai đó

Then I find out what they're all about

- Tôi lại nhận ra được bản chất thật của họ

I'm just lookin' for some real friends

- Tôi chỉ muốn có những người bạn chân thành thôi màWonder where they're all hidin' out

- Không biết họ đang trốn ở nơi nào ấy nhỉ

I'm just lookin' for some real friends

- Tôi chỉ mong có được những người bạn tốt

Gotta get up out of this town

- Phải mau trốn khỏi thị trấn xấu xa này thôi

Học tiếng Anh qua bài hát Real Friends của Camila Cabello 1

I stay up, talkin' to the moon

- Tôi thức suốt đêm trò chuyện với mặt trăng

Been feelin' so alone in every crowded room

- Tôi cảm thấy cô đơn ngay cả trong một căn phòng kín người

Can't help but feel like something's wrong, yeah

- Tôi luôn luôn có một nỗi day dứt trong tim

'Cause the place I'm livin' in just doesn't feel like home

- Vì tôi cảm thấy nơi tôi đang sống chẳng giống một mái nhà thật sự

I just wanna talk about nothin'

- Tôi chỉ muốn tâm sự

With somebody that means something

- Với một ai đó muốn chia sẻ

Spell the names of all our dreams and demons

- Về những ước mơ và cả những góc tối của nhau

For the times that I don't understand

- Trong lúc tôi không thể hiểu được bản thân mình

Tell me what's the point of a moon like this

- Hãy nói tôi nghe vầng trăng kia có nghĩa lý gì

When I'm alone again

- Khi tôi vẫn mãi cô đơn thế này

Can I run away to somewhere beautiful

- Liệu tôi có thể chạy trốn đến một nơi thật đẹp

Where nobody knows my name?

- Và không một ai biết tên tôi?

I'm just lookin' for some real friends

- Tôi chỉ muốn có những người bạn thực sự thôi mà

All they ever do is let me down

- Tại sao họ luôn làm tôi thất vọng vậy

I'm just lookin' for some real friends

- Tôi chỉ mong có được những người bạn tốt

Gotta get up out of this town

- Phải mau trốn khỏi thị trấn xấu xa này thôi

Theo: Lời dịch nhạc Quốc tế - Vietsub Lyrics US UK

Học tiếng Anh qua bài hát Real Friends của Camila Cabello 2

Từ vựng:

1. switch /swɪtʃ/ (v): to change or make something change from one thing to another: thay đổi hoặc làm cho cái gì đó thay đổi từ thứ này sang thứ khác

switch side: đổi phe, lật mặt

Ví dụ: Then he switched sides and turned against his former allies.

(Sau đó anh ta lật mặt và quay lại đối đầu với những đồng minh cũ của mình.)

2. draw the line (idiomatic): to set a limit; to set a limit: tạo ra một giới hạn

Ví dụ: You have to know what's what and when to draw the line.

(Cậu cần phải biết cái gì ra cái đó và khi nào thì cần phải đặt giới hạn.)

3. naive /naɪˈiːv/ (adj): lacking experience of life, knowledge or good judgement and willing to believe that people always tell you the truth: ngây thơ, khờ dại

Ví dụ: I can't believe you were so naive as to trust him!

(Tớ không thể tin nổi là cậu lại ngây thơ tin tưởng anh ta như vậy!)

4. let down (phrasal verb): to fail to help or support somebody as they had hoped or expected: làm ai thất vọng, mệt mỏi, đau khổ, gục ngã

Ví dụ: This machine won't let you down.

(Chiếc máy này sẽ không làm anh thất vọng đâu.)

Hoàng Nguyên

Tin liên quan

từ khóa Tags:

© CƠ QUAN CHỦ QUẢN: VIỆN NGHIÊN CỨU GIỚI VÀ PHÁT TRIỂN. 

Giấy phép hoạt động báo chí điện tử số 292/GP-BTTTT ngày 23/6/2017 do Bộ Thông tin- Truyền thông cấp. Tên miền: giadinhmoi.vn/

Tổng biên tập: Đặng Thị Viện. Phó Tổng biên tập: Phạm Thanh, Trần Trọng An. Tổng TKTS: Nguyễn Quyết. 

Tòa soạn: Khu Đô thị mới Văn Quán, phường Phúc La, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam. 

Văn phòng làm việc: Nhà C3 làng quốc tế Thăng Long, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, Hà Nội.  

Điện thoại: 0868-186-999, email: [email protected]

Thông tin toà soạn | Liên hệ | RSSBÁO GIÁ QUẢNG CÁO Bất động sản- Tài chính