Cập nhật mới nhất bảng giá xe ô tô Kia 2020 tháng 9/2020, giá xe ô tô Kia 2020 từng phiên bản mới nhất và phân tích biến động giá ô tô Kia 2020 theo từng tháng.
Thương hiệu Kia ra đời vào năm 1944 với chuyên dòng là sản xuất xe ống thép và xe đạp. Nhưng đến năm 1952 chính thức chuyển sang sản xuất xe máy, xe tải và ô tô.
Ngày 4/4/2007 đánh dấu mốc lịch sử Trường Hải Group và Tập đoàn Kia Motors của Hàn Quốc đã chính thức bắt tay nhau hợp tác, mở ra cơ hội phát triển mới tại Việt Nam. Và công ty ô tô du lịch Trường Hải Kia (Thaco Kia) chính thức được hình thành từ đây.
Tháng 06/2007, nhà máy sản xuất lắp ráp ô tô du lịch Kia chính thức được xây dựng ở Chu Lai tỉnh Quảng Nam.
So sánh với các thương hiệu xe khác, với lợi thế xe lắp ráp trong nước chứ không phải là nhập khẩu nguyên chiếc, theo bảng giá xe ô tô Kia, các mẫu xe Kia tại thị Việt Nam có mức giá rất mềm, mang tính cạnh tranh cao so với những đối thủ xe khác cùng phân khúc và phù hợp những gia đình có kinh tế có giới hạn.
Đánh trúng tâm lý người tiêu dùng Việt ưu tiên yếu tố tiết kiệm hàng đầu, thực dụng không hoa mỹ, Kia rõ ràng là một lựa chọn hết sức hợp lý, đặc biệt là trong vai trò chiếc xe đầu tiên trước khi bạn sẵn sàng mạnh tay chi tiêu hơn.
(Đơn vị: VN đồng)
Phiên bản xe | Động cơ - Hộp số | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP HCM |
---|---|---|---|---|
Morning Standard MT | 1.2L - 5MT | 299.000.000 | 357.260.000 | 351.280.000 |
Morning Standard AT | 1.2L - 4AT | 339.000.000 | 402.060.000 | 395.280.000 |
Morning Deluxe | 1.2L - 4AT | 355.000.000 | 419.980.000 | 412.880.000 |
Morning Luxury | 1.2L - 4AT | 393.000.000 | 462.540.000 | 454.680.000 |
Cerato MT | 1.6L - MT | 559.000.000 | 648.460.000 | 637.280.000 |
Cerato AT | 1.6L - AT | 589.000.000 | 682.060.000 | 670.280.000 |
Cerato Deluxe | 1.6L - 6AT | 635.000.000 | 733.580.000 | 720.880.000 |
Cerato Premium | 2.0L - 6AT | 675.000.000 | 778.380.000 | 768.880.000 |
Sedona Luxury | Dầu 2.2L - 6AT | 1.099.000.000 | 1.253.653.000 | 1.231.673.000 |
Sedona Platinum D | Dầu 2.2L - 6AT | 1.209.000.000 | 1.376.853.000 | 1.352.673.000 |
Sedona Platinum G | Xăng V6 3.3L - 6AT | 1.429.000.000 | 1.623.253.000 | 1.594.673.000 |
Rondo GMT | 2.0L - | 609.000.000 | 704.853.000 | 692.673.000 |
Rondo GAT | 2.0L - | 669.000.000 | 772.053.000 | 758.673.000 |
Rondo GATH | 2.0L - | 779.000.000 | 895.253.000 | 879.673.000 |
Rondo Standard MT | 2.0L - | 585.000.000 | 677.973.000 | 666.273.000 |
Sorento 2WD DATH | 2.2L - 6AT | 949.000.000 | 1.085.260.000 | 1.099.940.000 |
Sorento 2WD GATH | 2.4L - 6AT | 919.000.000 | 1.051.660.000 | 1.024.280.000 |
Sorento 2WD GAT | 2.4L - 6AT | 799.000.000 | 917.260.000 | 892.280.000 |
Optima tiêu chuẩn | 2.0L - 6AT | 789.000.000 | 906.060.000 | 890.280.000 |
Optima GT-Line | 2.4L - 6AT | 969.000.000 | 1.107.660.000 | 1.088.280.000 |
Quoris | 3.8L - 8AT | 2.708.000.000 | 3.055.340.000 | 3.001.180.000 |
Soluto MT | 1.4L - 5MT | 399.000.000 | 469.260.000 | 461.280.000 |
Soluto MT Deluxe | 1.4L - 5MT | 425.000.000 | 525.380.000 | 489.880.000 |
Soluto AT Deluxe | 1.4L - 4AT | 455.000.000 | 531.980.000 | 522.880.000 |
Soluto AT Luxury | 1.4L - 4AT | 499.000.000 | 581.260.000 | 571.280.000 |