Vietinbank là ngân hàng gì?
Vietinbank có tên đầy đủ là Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam, một ngân hàng thương mại lớn của Việt Nam.
Được thành lập từ năm 1988 sau khi tách ra từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Tên giao dịch ban đầu là IncomBank.
Năm 2008, IncomBank đổi tên thành Vietinbank. VietinBank hiện có 1 Sở giao dịch, 150 Chi nhánh và trên 1000 Phòng giao dịch/ Quỹ tiết kiệm trải rộng trên toàn quốc.
Lãi suất ngân hàng Vietinbank bao nhiêu?
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm tháng 4/2023
Công thức tính lãi suất tiết kiệm: Lãi = Số dư x lãi suất x số ngày thực gửi ÷ 360.
So với tháng trước, lãi suất tiền gửi trong tháng sau sẽ cao hơn 0,7 – 1 điểm % tại tất cả kỳ hạn gửi.
- Lãi suất đối với khách hàng cá nhân
Kỳ hạn gửi | VND | USD | EUR |
Không kỳ hạn | 0,10 | 0,00 | 0,00 |
Dưới 1 tháng | 0,20 | 0,00 | – |
Từ 1 tháng đến dưới 2 tháng | 4,90 | 0,00 | 0,10 |
Từ 2 tháng đến dưới 3 tháng | 4,90 | 0,00 | 0,10 |
Từ 3 tháng đến dưới 4 tháng | 5,40 | 0,00 | 0,10 |
Từ 4 tháng đến dưới 5 tháng | 5,40 | 0,00 | 0,10 |
Từ 5 tháng đến dưới 6 tháng | 5,40 | 0,00 | 0,10 |
Từ 6 tháng đến dưới 7 tháng | 5,80 | 0,00 | 0,10 |
Từ 7 tháng đến dưới 8 tháng | 5,80 | 0,00 | 0,10 |
Từ 8 tháng đến dưới 9 tháng | 5,80 | 0,00 | 0,10 |
Từ 9 tháng đến dưới 10 tháng | 5,80 | 0,00 | 0,10 |
Từ 10 tháng đến dưới 11 tháng | 5,80 | 0,00 | 0,10 |
Từ 11 tháng đến dưới 12 tháng | 5,80 | 0,00 | 0,10 |
12 tháng | 7,20 | 0,00 | 0,20 |
Trên 12 tháng đến dưới 18 tháng | 7,20 | 0,00 | 0,20 |
Từ 18 tháng đến dưới 24 tháng | 7,20 | 0,00 | 0,20 |
Từ 24 tháng đến dưới 36 tháng | 7,20 | 0,00 | 0,20 |
36 tháng | 7,20 | 0,00 | 0,20 |
Trên 36 tháng | 7,20 | 0,00 | 0,20 |
- Lãi suất tiền gửi với khách hàng tổ chức
Kỳ hạn | VND | USD | EUR |
Không kỳ hạn | 0,20 | 0,00 | 0,00 |
Dưới 1 tháng | 0,20 | 0,00 | – |
Từ 1 tháng đến dưới 2 tháng | 4,60 | 0,00 | 0,10 |
Từ 2 tháng đến dưới 3 tháng | 4,60 | 0,00 | 0,10 |
Từ 3 tháng đến dưới 4 tháng | 5,10 | 0,00 | 0,10 |
Từ 4 tháng đến dưới 5 tháng | 5,10 | 0,00 | 0,10 |
Từ 5 tháng đến dưới 6 tháng | 5,10 | 0,00 | 0,10 |
Từ 6 tháng đến dưới 7 tháng | 5,50 | 0,00 | 0,10 |
Từ 7 tháng đến dưới 8 tháng | 5,50 | 0,00 | 0,10 |
Từ 8 tháng đến dưới 9 tháng | 5,50 | 0,00 | 0,10 |
Từ 9 tháng đến dưới 10 tháng | 5,50 | 0,00 | 0,10 |
Từ 10 tháng đến dưới 11 tháng | 5,50 | 0,00 | 0,10 |
Từ 11 tháng đến dưới 12 tháng | 5,50 | 0,00 | 0,10 |
12 tháng | 6,00 | 0,00 | 0,20 |
Trên 12 tháng đến dưới 18 tháng | 6,00 | 0,00 | 0,20 |
Từ 18 tháng đến dưới 24 tháng | 6,00 | 0,00 | 0,20 |
Từ 24 tháng đến dưới 36 tháng | 6,00 | 0,00 | 0,20 |
36 tháng | 6,00 | 0,00 | 0,20 |
Trên 36 tháng | 6,00 | 0,00 | 0,20 |
Lãi suất vay tháng 4/2023
Công thức tính lãi suất vay: Lãi tiền vay = số tiền vay x lãi suất vay ÷ 360 x số ngày vay thực tế.
- Lãi suất vay tín chấp
Gói vay | Vay tối thiểu | Vay tối đa | Thu nhập tối thiểu | Hình thức vay | Lãi suất |
Vay tín chấp CBNV | 10 triệu đồng | 300 triệu đồng | 3 triệu đồng | vay theo lương | 9,6%/60 tháng |
Vay thấu chi tín chấp | 10 triệu đồng | 500 triệu đồng | 3 triệu đồng | vay theo lương | 9,6%/60 tháng |
- Lãi suất vay thế chấp
Mức lãi suất ngân hàng Vietinbank khá ưu đãi chỉ từ 6% – 8,3%/năm với sản phẩm vay thế chấp sổ đỏ. Sau khi ưu đãi kết thúc, mức lãi suất vay thế chấp Vietinbank tăng lên và dao động trong khoảng 10% – 16%/năm.
Tuệ AnBạn đang xem bài viết Lãi suất ngân hàng VietinBank tháng 4/2023 cập nhật mới nhất tại chuyên mục Thị trường - Giá cả của Gia Đình Mới, tạp chí chuyên ngành phổ biến kiến thức, kỹ năng sống nhằm xây dựng nếp sống gia đình văn minh, tiến bộ, vì bình đẳng giới. Tạp chí thuộc Viện Nghiên cứu Giới và Phát triển (Liên Hiệp Các Hội Khoa học Kỹ thuật Việt Nam), hoạt động theo giấy phép 292/GP-BTTTT. Bài viết cộng tác về các lĩnh vực phụ nữ, bình đẳng giới, sức khỏe, gia đình gửi về hòm thư: [email protected].