Lãi suất ngân hàng VietinBank tháng 4/2023 cập nhật mới nhất

Lãi suất ngân hàng VietinBank tháng 4/2023 bao nhiêu, lãi suất tiền gửi tiết kiệm, lãi suất cho vay tăng hay giảm.

Lãi suất ngân hàng VietinBank tháng 4/2023 cập nhật mới nhất

Lãi suất ngân hàng VietinBank tháng 4/2023 cập nhật mới nhất

Vietinbank là ngân hàng gì?  

Vietinbank có tên đầy đủ là Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam, một ngân hàng thương mại lớn của Việt Nam.

Được thành lập từ năm 1988 sau khi tách ra từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Tên giao dịch ban đầu là IncomBank.

Năm 2008, IncomBank đổi tên thành Vietinbank. VietinBank hiện có 1 Sở giao dịch, 150 Chi nhánh và trên 1000 Phòng giao dịch/ Quỹ tiết kiệm trải rộng trên toàn quốc.

Lãi suất ngân hàng Vietinbank bao nhiêu?  

Lãi suất tiền gửi tiết kiệm tháng 4/2023 

Công thức tính lãi suất tiết kiệm: Lãi = Số dư x lãi suất x số ngày thực gửi ÷ 360.

So với tháng trước, lãi suất tiền gửi trong tháng sau sẽ cao hơn 0,7 – 1 điểm % tại tất cả kỳ hạn gửi.

  • Lãi suất đối với khách hàng cá nhân 
Kỳ hạn gửi VND USD EUR
 Không kỳ hạn 0,10 0,00 0,00
 Dưới 1 tháng 0,20 0,00
 Từ 1 tháng đến dưới 2 tháng  4,90 0,00 0,10
 Từ 2 tháng đến dưới 3 tháng  4,90 0,00 0,10
 Từ 3 tháng đến dưới 4 tháng  5,40 0,00 0,10
 Từ 4 tháng đến dưới 5 tháng  5,40 0,00 0,10
 Từ 5 tháng đến dưới 6 tháng  5,40 0,00 0,10
 Từ 6 tháng đến dưới 7 tháng  5,80 0,00 0,10
 Từ 7 tháng đến dưới 8 tháng  5,80 0,00 0,10
 Từ 8 tháng đến dưới 9 tháng  5,80 0,00 0,10
 Từ 9 tháng đến dưới 10 tháng  5,80 0,00 0,10
 Từ 10 tháng đến dưới 11 tháng  5,80 0,00 0,10
 Từ 11 tháng đến dưới 12 tháng  5,80 0,00 0,10
12 tháng 7,20 0,00 0,20
 Trên 12 tháng đến dưới 18 tháng  7,20 0,00 0,20
 Từ 18 tháng đến dưới 24 tháng  7,20 0,00 0,20
 Từ 24 tháng đến dưới 36 tháng 7,20 0,00 0,20
36 tháng 7,20 0,00 0,20
Trên 36 tháng 7,20 0,00 0,20
  • Lãi suất tiền gửi với khách hàng tổ chức
Kỳ hạn VND USD EUR
 Không kỳ hạn 0,20 0,00 0,00
 Dưới 1 tháng 0,20 0,00
 Từ 1 tháng đến dưới 2 tháng  4,60 0,00 0,10
 Từ 2 tháng đến dưới 3 tháng  4,60 0,00 0,10
 Từ 3 tháng đến dưới 4 tháng  5,10 0,00 0,10
 Từ 4 tháng đến dưới 5 tháng  5,10 0,00 0,10
 Từ 5 tháng đến dưới 6 tháng  5,10 0,00 0,10
 Từ 6 tháng đến dưới 7 tháng  5,50 0,00 0,10
 Từ 7 tháng đến dưới 8 tháng  5,50 0,00 0,10
 Từ 8 tháng đến dưới 9 tháng  5,50 0,00 0,10
 Từ 9 tháng đến dưới 10 tháng  5,50 0,00 0,10
 Từ 10 tháng đến dưới 11 tháng  5,50 0,00 0,10
 Từ 11 tháng đến dưới 12 tháng  5,50 0,00 0,10
12 tháng 6,00 0,00 0,20
 Trên 12 tháng đến dưới 18 tháng  6,00 0,00 0,20
 Từ 18 tháng đến dưới 24 tháng  6,00 0,00 0,20
 Từ 24 tháng đến dưới 36 tháng 6,00 0,00 0,20
36 tháng 6,00 0,00 0,20
Trên 36 tháng 6,00 0,00 0,20

 Lãi suất vay tháng 4/2023 

Công thức tính lãi suất vay: Lãi tiền vay = số tiền vay x lãi suất vay ÷ 360 x số ngày vay thực tế. 

  • Lãi suất vay tín chấp 
Gói vay Vay tối thiểu Vay tối đa Thu nhập tối thiểu Hình thức vay Lãi suất
Vay tín chấp CBNV 10 triệu đồng 300 triệu đồng 3 triệu đồng vay theo lương 9,6%/60 tháng
Vay thấu chi tín chấp 10 triệu đồng 500 triệu đồng 3 triệu đồng vay theo lương 9,6%/60 tháng
  • Lãi suất vay thế chấp  

Mức lãi suất ngân hàng Vietinbank khá ưu đãi chỉ từ 6% – 8,3%/năm với sản phẩm vay thế chấp sổ đỏ. Sau khi ưu đãi kết thúc, mức lãi suất vay thế chấp Vietinbank tăng lên và dao động trong khoảng 10% – 16%/năm.

Tuệ An

Tin liên quan

từ khóa Tags:

© CƠ QUAN CHỦ QUẢN: VIỆN NGHIÊN CỨU GIỚI VÀ PHÁT TRIỂN. 

Giấy phép hoạt động báo chí điện tử số 292/GP-BTTTT ngày 23/6/2017 do Bộ Thông tin- Truyền thông cấp. Tên miền: giadinhmoi.vn/

Tổng biên tập: Đặng Thị Viện. Phó Tổng biên tập: Phạm Thanh, Trần Trọng An. Tổng TKTS: Nguyễn Quyết. 

Tòa soạn: Khu Đô thị mới Văn Quán, phường Phúc La, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam. 

Văn phòng làm việc: Nhà C3 làng quốc tế Thăng Long, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, Hà Nội.  

Điện thoại: 0868-186-999, email: [email protected]

Thông tin toà soạn | Liên hệ | RSSBÁO GIÁ QUẢNG CÁO Bất động sản- Tài chính