Lãi suất ngân hàng SCB mới cập nhật tháng 4/2023

Lãi suất ngân hàng SCB bao nhiêu, bảng lãi suất mới cập nhật tháng 4/2023 của ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn.

scb1

Ngân hàng SCB là ngân hàng gì?   

SCB có tên gọi đầy đủ là ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn được thành lập từ sự hợp nhất của 3 ngân hàng và chính thức đi vào hoạt động từ năm 2012 dưới hình thức là ngân hàng tư nhân hoạt động theo mô hình thương mại cổ phần.

Lãi suất ngân hàng SCB cập nhật mới nhất 

Thông tin về lãi suất ngân hàng SCB mới nhất sẽ được cập nhật dưới đây để khách hàng có thể tham khảo, lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu cá nhân. 

Lãi suất tiền gửi thông thường

LOẠI TIỀN GỬI

LĨNH LÃI CUỐI KỲ(%/NĂM) LĨNH LÃI HÀNG NĂM (%/NĂM) LĨNH LÃI HÀNG 6 THÁNG (%/NĂM) LĨNH LÃI HÀNG QUÝ (%/NĂM) LĨNH LÃI HÀNG THÁNG (%/NĂM)

LĨNH LÃI TRƯỚC (%/NĂM)

Không kỳ hạn         0,5  
Có kỳ hạn            
1 tháng 5,5         5,3
2 tháng 5,5       5,42 5,31
3 tháng 5,5       5,43 5,32
4 tháng 5,5       5,44 5,33
5 tháng 5,5       5,45 5,34
6 tháng 7,8     7,65 7,64 7,49
7 tháng 7,9       7,71 7,53
8 tháng 8       7,78 7,57
9 tháng 8,1     7,86 7,85 7,62
10 tháng 8       7,77 7,5
11 tháng 8       7,74 7,45
12 tháng 8,2   8,04 7,91 7,9 7,58
15 tháng 7,8     7,47 7,46 7,11
18 tháng 7,8   7,51 7,4 7,39 6,98
24 tháng 7,8 7,52 7,38 7,27 7,26 6,75
36 tháng 7,8 7,26 7,13 7,03 7,02 6,32
           

Lãi suất tiền gửi tiết kiệm Online

KỲ HẠN

TIỀN GỬI TIẾT KIỆM ONLINE
LĨNH LÃI TRƯỚC LĨNH LÃI HÀNG THÁNG LĨNH LÃI CUỐI KỲ
     
31, 39, 45 ngày 5,3   5,5
1 tháng 5,3   5,5
2 tháng 5,31 5,42 5,5
3 tháng 5,32 5,43 5,5
4 tháng 5,33 5,44 5,5
5 tháng 5,34 5,45 5,5
6 tháng 7,92 8,11 8,25
7 tháng 7,69 7,89 8,05
8 tháng 7,64 7,87 8,05
9 tháng 7,77 8,03 8,25
10 tháng 7,54 7,82 8,05
11 tháng 7,5 7,79 8,05
12 tháng 7,62 7,95 8,25
13 tháng 7,4 7,74 8,05
15 tháng 7,15 7,51 7,85
18 tháng 7,02 7,44 7,85
24 tháng 6,78 7,31 7,85
36 tháng 6,35 7,07 7,85

Lãi suất tiền gửi có kỳ hạn dành cho KHCN

  • Lãi suất áp dụng cho tiền gửi VND

LOẠI TIỀN GỬI

LĨNH LÃI CUỐI KỲ (%/NĂM) LĨNH LÃI HÀNG NĂM (%/NĂM) LĨNH LÃI HÀNG 6 THÁNG (%/NĂM) LĨNH LÃI HÀNG QUÝ (%/NĂM) LĨNH LÃI HÀNG THÁNG (%/NĂM)

LĨNH LÃI TRƯỚC (%/NĂM)

Không kỳ hạn         0,5  
Có kỳ hạn            
1 tháng 5,5         5,3
2 tháng 5,5       5,42 5,31
3 tháng 5,5       5,43 5,32
4 tháng 5,5       5,44 5,33
5 tháng 5,5       5,45 5,34
6 tháng 8,2     7,65 7,64 7,49
7 tháng 8       7,71 7,53
8 tháng 8       7,78 7,57
9 tháng 8,2     7,86 7,85 7,62
10 tháng 8       7,77 7,5
11 tháng 8       7,74 7,45
12 tháng 8,2   8,04 7,91 7,9 7,58
15 tháng 7,8     7,47 7,46 7,11
18 tháng 7,8   7,51 7,4 7,39 6,98
24 tháng 7,8 7,52 7,38 7,27 7,26 6,75
36 tháng 7,8 7,26 7,13 7,03 7,02 6,32
Tuệ An

Tin liên quan

từ khóa Tags:

© CƠ QUAN CHỦ QUẢN: VIỆN NGHIÊN CỨU GIỚI VÀ PHÁT TRIỂN. 

Giấy phép hoạt động báo chí điện tử số 292/GP-BTTTT ngày 23/6/2017 do Bộ Thông tin- Truyền thông cấp. Tên miền: giadinhmoi.vn/

Tổng biên tập: Đặng Thị Viện. Phó Tổng biên tập: Phạm Thanh, Trần Trọng An. Tổng TKTS: Nguyễn Quyết. 

Tòa soạn: Khu Đô thị mới Văn Quán, phường Phúc La, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam. 

Văn phòng làm việc: Nhà C3 làng quốc tế Thăng Long, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, Hà Nội.  

Điện thoại: 0868-186-999, email: [email protected]

Thông tin toà soạn | Liên hệ | RSSBÁO GIÁ QUẢNG CÁO Bất động sản- Tài chính