MB Bank là ngân hàng gì?
MB Bank là viết tắt của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội, gọi tắt là Ngân hàng Quân đội, viết tắt là MB, là một ngân hàng thương mại cổ phần của Việt Nam, một doanh nghiệp trực thuộc Bộ Quốc phòng.
Hiện nay, Ngân hàng Quân đội đã có mạng lưới khắp cả nước với trên 100 chi nhánh và trên 190 điểm giao dịch trải dài khắp 48 tỉnh thành phố. Ngân hàng còn có văn phòng đại diện tại Liên bang Nga, chi nhánh tại Lào và Campuchia.
Lãi suất ngân hàng MB Bank tháng 4/2023
Để đáp ứng nhu cầu gửi tiết kiệm của khách hàng, ngân hàng MB có triển khai nhiều gói gửi với mức lãi suất theo từng đối tượng và từng kỳ khác nhau.
Lãi suất ngân hàng MB Bank sẽ luôn được cập nhật để khách hàng có thể theo dõi và lựa chọn gói phù hợp với nhu cầu.
Dưới dây là bảng lãi suất tiền gửi tiết kiệm tháng 4/2023 của ngân hàng với từng đối tượng khách hàng cụ thể và kỳ hạn gửi tương ứng.
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm cá nhân
Kỳ hạn | Lãi trả sau (%/năm) | Lãi trả trước (%/năm) | Lãi trả hàng tháng (%/năm) |
KKH | 0,50% | ||
01 tuần | 0,50% | ||
02 tuần | 0,50% | ||
03 tuần | 0,50% | ||
01 tháng | 5,20% | 5,17% | |
02 tháng | 5,30% | 5,25% | |
03 tháng | 5,30% | 5,23% | 5,27% |
04 tháng | 5,30% | 5,20% | 5,26% |
05 tháng | 5,30% | 5,18% | 5,25% |
06 tháng | 7,00% | 6,76% | 6,90% |
07 tháng | 7,00% | 6,72% | 6,88% |
08 tháng | 7,00% | 6,68% | 6,86% |
09 tháng | 7,10% | 6,74% | 6,93% |
10 tháng | 7,10% | 6,70% | 6,91% |
11 tháng | 7,10% | 6,66% | 6,89% |
12 tháng | 7,40% | 6,89% | 7,16% |
13 tháng | 7,40% | 6,85% | 7,13% |
15 tháng | 7,50% | 6,85% | 7,19% |
18 tháng | 7,50% | 6,74% | 7,12% |
24 tháng | 7,50% | 6,52% | 7,00% |
36 tháng | 7,20% | 5,92% | 6,53% |
48 tháng | 7,20% | 5,59% | 6,34% |
60 tháng | 7,20% | 5,29% | 6,16% |
- Lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng là Doanh nghiệp
Kỳ hạn | Lãi trả sau (% năm) VNĐ | Lãi trả trước |
(% năm) | ||
VNĐ (*) | ||
KKH | 0,50% | |
01 tuần | 0,50% | |
02 tuần | 0,50% | |
03 tuần | 0,50% | |
01 tháng | 5,10% | 5,07% |
02 tháng | 5,10% | 5,05% |
03 tháng | 5,20% | 5,13% |
04 tháng | 5,20% | 5,11% |
05 tháng | 5,30% | 5,18% |
06 tháng | 6,70% | 6,48% |
07 tháng | 6,70% | 6,44% |
08 tháng | 6,70% | 6,41% |
09 tháng | 6,80% | 6,47% |
10 tháng | 6,80% | 6,43% |
11 tháng | 6,80% | 6,40% |
12 tháng | 7,20% | 6,71% |
13 tháng | 7,20% | 6,67% |
18 tháng | 7,30% | 6,57% |
24 tháng | 7,30% | 6,36% |
36 tháng | 7,00% | 5,78% |
48 tháng | 7,00% | 5,46% |
60 tháng | 7,00% | 5,18% |
Tính lãi suất ngân hàng MB Bank thế nào?
- Tính lãi không kỳ hạn:
Số tiền lãi nhận được = Số tiền gửi x lãi suất (%/ năm) x số ngày gửi thực tế/ 365
- Tính lãi có kỳ hạn theo ngày
Số tiền lãi nhận được = Số tiền gửi x lãi suất (%/ năm)/ 12 x số tháng gửi
- Tính lãi có kỳ hạn theo năm
Số tiền lãi nhận được = Số tiền gửi x lãi suất (%/ năm)/ 12 x số tháng gửi
H.HBạn đang xem bài viết Lãi suất ngân hàng MB Bank tháng 4/2023 cập nhật mới nhất tại chuyên mục Thị trường - Giá cả của Gia Đình Mới, tạp chí chuyên ngành phổ biến kiến thức, kỹ năng sống nhằm xây dựng nếp sống gia đình văn minh, tiến bộ, vì bình đẳng giới. Tạp chí thuộc Viện Nghiên cứu Giới và Phát triển (Liên Hiệp Các Hội Khoa học Kỹ thuật Việt Nam), hoạt động theo giấy phép 292/GP-BTTTT. Bài viết cộng tác về các lĩnh vực phụ nữ, bình đẳng giới, sức khỏe, gia đình gửi về hòm thư: [email protected].