Giá vàng trong nước hôm nay
Thị trường vàng trong nước cũng đang theo chiều hướng đi xuống, giá vàng ở hai chiều mua - bán chênh lệch có thể lên đến hàng triệu đồng/lượng.
Tập đoàn vàng bạc Đá quý Doji mua vào 56,2 triệu đồng/lượng, bán ra cao hơn đến 1 triệu đồng/lượng ở mức 57,190 triệu đồng/lượng.
Giá vàng miếng SJC mua vào - bán ra chênh lệch khoảng 900 ngàn đồng/lượng, niêm yết 56,750 - 57,720 triệu đồng/lượng
PNJ, phú quý SJC và Doanh nghiệp Bảo Tín Minh Châu cũng đều niêm yết trong khoảng từ 56 - 57 triệu đồng/lượng.
Giá vàng thế giới hôm nay
Hôm nay giá vàng trên thế giới vẫn đang tiếp tục lao dốc. Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1942.10 - 1943.10 USD/ounce. Giá vàng giao kỳ hạn tháng 10 giảm 35,40 USD ở mức 1935,40 USD.
Dữ liệu nổi bật của Hoa Kỳ trong ngày là báo cáo việc làm quốc gia của ADP cho tháng 8, đạt 428.000 người. Báo cáo tình hình việc làm của Bộ Lao động sẽ ra mắt vào sáng thứ Sáu dựa trên dữ liệu này và đó là thông tin giới đầu tư chờ đợi.
Thị trường chứng khoán toàn cầu chủ yếu tăng qua đêm. Giá dầu thô của Nymex giảm và giao dịch quanh mức 41,5 USD/ thùng. Chỉ số đô la Mỹ cao hơn trong một đợt phục hồi điều chỉnh sau khi chạm mức thấp nhất trong hai năm vào phiên thứ Ba.
Bảng giá vàng hôm nay
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 56,750 | 57,700 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 54,600 | 55,400 |
Vàng nữ trang 9999 | 54,200 | 55,100 |
Vàng nữ trang 24K | 53,054 | 54,554 |
Vàng nữ trang 18K | 39,170 | 41,479 |
Vàng nữ trang 14K | 29,977 | 32,277 |
Vàng nữ trang 10K | 20,829 | 23,129 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 56,750 | 57,720 |
SJC Đà Nẵng | 56,750 | 57,720 |
SJC Nha Trang | 56,740 | 57,720 |
SJC Cà Mau | 56,750 | 57,720 |
SJC Bình Phước | 56,730 | 57,720 |
SJC Huế | 56,720 | 57,730 |
SJC Biên Hòa | 56,750 | 57,700 |
SJC Miền Tây | 56,750 | 57,700 |
SJC Quãng Ngãi | 56,750 | 57,700 |
SJC Quy Nhơn | 56,730 | 57,720 |
SJC Long Xuyên | 56,770 | 57,750 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 56,210 | 57,190 |
DOJI HN | 56,300 | 57,200 |
PNJ HCM | 56,300 | 57,300 |
PNJ Hà Nội | 56,300 | 57,300 |
Phú Qúy SJC | 56,400 | 57,400 |
Mi Hồng | 55,900 | 56,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 56,420 | 57,200 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 56,700 | 57,400 |
ACB | 56,850 | 57,550 |
Sacombank | 56,500 | 57,800 |
SCB | 56,700 | 57,500 |
MARITIME BANK | 51,900 | 57,200 |
TPBANK GOLD | 56,300 | 57,200 |