Giá vàng trong nước hôm nay
Chốt phiên giao dịch chiều hôm qua, Công ty SJC tại Hà Nội và TP Hồ Chí Minh mua vào 56,450 triệu đồng/lượng, bán ra 57,420 triệu đồng/lượng. So với phiên liền trước tăng 200 ngàn đồng/lượng cả hai chiều mua - bán so với phiên liền trước.
Tập đoàn vàng bạc đá quý Doji niêm yết 56,500 - 57,200 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra) so với phiên ngày hôm qua, tăng khoảng 200 ngàn đồng/lượng.
Giá vàng trong nước tháng vừa qua đã tăng đến cả chục triệu đồng/lượng, đẩy là mức giá đạt đỉnh của thị trường vàng từ trước đến nay. Tuy nhiên người tiêu dùng cũng không có nhiều hy vọng mua vàng lướt kiếm lời bởi rủi ro của thị trường vàng hiện nay khá cao, chênh lệch giữa vàng trong nước và thế giới cũng tương đối nhiều.
Giá vàng thế giới hôm nay
Thị trường vàng không còn diễn biến bất thường như ở đợt sốt giá trước. Tuy nhiên, khó khẳng định rằng thị trường có đang kích hoạt đợt tăng giá mới vì diễn biến giá vàng thế giới vẫn rất khó dự báo.
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1966 - 1967 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 10 lần cuối tăng 5 USD, ở mức 1971,80 USD/ounce
Giá vàng tiếp tục tăng vì được hỗ trợ bởi chỉ số đô la Mỹ lao dốc và thị trường chứng khoán biến động. Thị trường chứng khoán toàn cầu chủ yếu tăng qua đêm nhưng các chỉ số chứng khoán của Mỹ vẫn có biến động trái chiều trong phiên.
Bảng giá vàng hôm nay
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 56,450 | 57,400 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 54,000 | 54,850 |
Vàng nữ trang 9999 | 53,550 | 54,550 |
Vàng nữ trang 24K | 52,410 | 54,010 |
Vàng nữ trang 18K | 38,767 | 41,067 |
Vàng nữ trang 14K | 29,656 | 31,956 |
Vàng nữ trang 10K | 20,600 | 22,900 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 56,450 | 57,420 |
SJC Đà Nẵng | 56,450 | 57,420 |
SJC Nha Trang | 56,440 | 57,420 |
SJC Cà Mau | 56,450 | 57,420 |
SJC Bình Phước | 56,430 | 57,420 |
SJC Huế | 56,420 | 57,430 |
SJC Biên Hòa | 56,450 | 57,400 |
SJC Miền Tây | 56,450 | 57,40 |
SJC Quãng Ngãi | 56,450 | 57,400 |
SJC Quy Nhơn | 56,430 | 57,420 |
SJC Long Xuyên | 56,470 | 57,450 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 56,460 | 57,200 |
DOJI HN | 56,500 | 57,200 |
PNJ HCM | 56,450 | 57,200 |
PNJ Hà Nội | 56,450 | 57,200 |
Phú Qúy SJC | 56,550 | 57,200 |
Mi Hồng | 56,550 | 57,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 56,520 | 57,080 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 56,300 | 57,000 |
ACB | 55,000 | 56,500 |
Sacombank | 55,900 | 57,200 |
SCB | 56,300 | 57,100 |
MARITIME BANK | 55,610 | 57,250 |
TPBANK GOLD | 56,450 | 57,100 |