Báo Điện tử Gia đình Mới

Gợi ý đáp án môn Sinh học tốt nghiệp THPT 2022 tất cả 24 mã đề

Gợi ý đáp án môn Sinh học kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 tất cả 24 mã đề nhanh nhất, đầy đủ nhất, học sinh và phụ huynh hãy tham khảo.

Sáng 8/7, thí sinh thi tốt nghiệp THPT 2022 đã làm bài thi môn Sinh học trong thời gian 50 phút với 40 câu trắc nghiệm khách quan.

Thời gian làm bài thi môn Sinh học là từ 9h35 đến 10h25.  

>> Xem thêm: Đề thi môn Sinh học tốt nghiệp THPT 2022 tất cả mã đề đầy đủ nhất 

Dưới đây là gợi ý đáp án môn Sinh học tốt nghiệp THPT 2022 tất cả 24 mã đề.

Gợi ý đáp án môn Sinh học tốt nghiệp THPT 2022 tất cả 24 mã đề 0

F5 để liên tục cập nhật.

Gợi ý đáp án môn Sinh học của Trường Cao Đẳng Dược Hà Nội:

Gợi ý đáp án môn Sinh học tốt nghiệp THPT 2022 tất cả 24 mã đề 1
Gợi ý đáp án môn Sinh học tốt nghiệp THPT 2022 tất cả 24 mã đề 2
Gợi ý đáp án môn Sinh học tốt nghiệp THPT 2022 tất cả 24 mã đề 3
Gợi ý đáp án môn Sinh học tốt nghiệp THPT 2022 tất cả 24 mã đề 4
Gợi ý đáp án môn Sinh học tốt nghiệp THPT 2022 tất cả 24 mã đề 5
Gợi ý đáp án môn Sinh học tốt nghiệp THPT 2022 tất cả 24 mã đề 6
Gợi ý đáp án môn Sinh học tốt nghiệp THPT 2022 tất cả 24 mã đề 7
Gợi ý đáp án môn Sinh học tốt nghiệp THPT 2022 tất cả 24 mã đề 8
Gợi ý đáp án môn Sinh học tốt nghiệp THPT 2022 tất cả 24 mã đề 9

Gợi ý đáp án môn Sinh học của Tuyensinh247:

Sinh học - Mã 201 

81.A

82.C

83.A

84.C

85.D

86.D

87.A

88.D

89.C

90.C

91.B

92.B

93.B

94.C

95.C

96.C

97.A

98.B

99.B

100.B

101.A

102.D

103.B

104.B

105.A

106.B

107.A

108.B

109.C

110.A

111.B

112.D

113.A

114.C

115.D

116.A

117.C

118.D

119.C

120.A

 Sinh học - Mã 202 

81.D

82.D

83.C

84.A

85.B

86.C

87.A

88.B

89.C

90.D

91.D

92.D

93.C

94.D

95.C

96.B

97.A

98.B

99.B

100.D

101.A

102.D

103.D

104.A

105.A

106.C

107.D

108.D

109.B

110.C

111.C

112.B

113.C

114.B

115.A

116.B

117.A

118.A

119.C

120.A

 Sinh học - Mã 203 

81.C

82.C

83.D

84.D

85.A

86.C

87.B

88.D

89.D

90.A

91.C

92.A

93.D

94.A

95.D

96.C

97.B

98.B

99.D

100.D

101.B

102.D

103.B

104.B

105.D

106.B

107.C

108.C

109.B

110.D

111.B

112.A

113.D

114.A

115.B

116.D

117.B

118.C

119.C

120.C

 Sinh học - Mã 204 

81.C

82.A

83.A

84.C

85.D

86.C

87.A

88.B

89.D

90.D

91.D

92.A

93.C

94.D

95.B

96.C

97.A

98.A

99.C

100.C

101.A

102.A

103.C

104.D

105.B

106.D

107.B

108.B

109.A

110.B

111.A

112.A

113.D

114.C

115.B

116.C

117.A

118.B

119.A

120.C

Sinh học - Mã 205 

81.D

82.D

83.C

84.B

85.C

86.C

87.B

88.D

89.A

90.A

91.B

92.D

93.D

94.A

95.C

96.A

97.D

98.C

99.B

100.B

101.A

102.C

103.A

104.C

105.A

106.C

107.C

108.B

109.D

110.B

111.B

112.C

113.C

114.D

115.A

116.B

117.B

118.B

119.B

120.D

 Sinh học - Mã 206 

81.B

82.D

83.A

84.C

85.C

86.B

87.B

88.A

89.A

90.A

91.B

92.D

93.D

94.A

95.D

96.C

97.A

98.D

99.C

100.A

101.D

102.B

103.B

104.A

105.D

106.B

107.B

108.D

109.A

110.D

111.B

112.D

113.B

114.B

115.B

116.A

117.B

118.D

119.B

120.B

Sinh học - Mã 207 

81.A

82.C

83.A

84.C

85.D

86.D

87.C

88.B

89.A

90.C

91.D

92.A

93.B

94.D

95.C

96.B

97.D

98.B

99.C

100.B

101.C

102.C

103.A

104.B

105.B

106.D

107.B

108.B

109.C

110.C

111.A

112.D

113.C

114.B

115.D

116.D

117.C

118.D

119.C

120.C

Sinh học - Mã 208 

81.B

82.B

83.B

84.C

85.B

86.D

87.A

88.C

89.B

90.D

91.B

92.C

93.C

94.D

95.C

96.D

97.A

98.A

99.D

100.A

101.C

102.A

103.C

104.B

105.B

106.A

107.D

108.D

109.D

110.A

111.D

112.A

113.A

114.C

115.A

116.A

117.C

118.B

119.A

120.A

 Sinh học - Mã 209 

81.A

82.D

83.D

84.C

85.A

86.B

87.A

88.C

89.C

90.C

91.B

92.D

93.A

94.B

95.D

96.C

97.B

98.D

99.B

100.B

101.D

102.B

103.D

104.D

105.C

106.C

107.C

108.B

109.D

110.B

111.A

112.C

113.A

114.D

115.C

116.A

117.D

118.B

119.D

120.C

Sinh học - Mã 210 

81.A

82.B

83.D

84.D

85.A

86.D

87.A

88.B

89.B

90.C

91.A

92.B

93.D

94.B

95.B

96.D

97.A

98.C

99.D

100.B

101.C

102.B

103.C

104.A

105.A

106.C

107.D

108.C

109.A

110.B

111.C

112.B

113.B

114.C

115.C

116.A

117.B

118.D

119.D

120.A

Sinh học - Mã 211 

81.C

82.B

83.D

84.B

85.D

86.D

87.B

88.C

89.C

90.D

91.B

92.B

93.C

94.B

95.B

96.A

97.C

98.C

99.A

100.A

101.A

102.D

103.A

104.B

105.C

106.D

107.C

108.B

109.A

110.C

111.C

112.D

113.D

114.B

115.C

116.A

117.D

118.A

119.C

120.D

Sinh học - Mã 212 

81.C

82.B

83.B

84.A

85.A

86.D

87.D

88.A

89.C

90.B

91.A

92.C

93.D

94.B

95.A

96.B

97.A

98.D

99.B

100.C

101.A

102.C

103.B

104.B

105.C

106.C

107.A

108.C

109.C

110.C

111.A

112.C

113.A

114.A

115.B

116.C

117.C

118.B

119.B

120.B

Sinh học - Mã 213 

81.B

82.D

83.C

84.A

85.B

86.A

87.A

88.D

89.D

90.A

91.D

92.B

93.A

94.D

95.D

96.C

97.C

98.A

99.C

100.B

101.B

102.C

103.A

104.A

105.A

106.C

107.B

108.C

109.D

110.A

111.C

112.D

113.B

114.C

115.D

116.D

117.D

118.B

119.B

120.C

 Sinh học - Mã 214 

81.A

82.C

83.A

84.A

85.C

86.D

87.A

88.D

89.B

90.A

91.C

92.A

93.B

94.C

95.D

96.C

97.B

98.A

99.A

100.A

101.C

102.A

103.A

104.B

105.C

106.D

107.C

108.C

109.D

110.D

111.A

112.B

113.B

114.D

115.A

116.D

117.B

118.D

119.C

120.B

Sinh học - Mã 215 

81.D

82.A

83.A

84.B

85.B

86.C

87.C

88.D

89.B

90.C

91.C

92.B

93.D

94.A

95.D

96.C

97.D

98.C

99.C

100.C

101.A

102.A

103.A

104.D

105.D

106.C

107.D

108.A

109.D

110.C

111.D

112.C

113.A

114.A

115.A

116.A

117.A

118.D

119.A

120.C

Sinh học - Mã 216 

81.A

82.B

83.C

84.D

85.D

86.A

87.B

88.B

89.D

90.A

91.D

92.C

93.D

94.D

95.D

96.B

97.C

98.C

99.C

100.B

101.C

102.C

103.B

104.C

105.C

106.B

107.D

108.A

109.D

110.B

111.D

112.C

113.A

114.B

115.A

116.B

117.A

118.B

119.D

120.B

Sinh học - Mã 217 

81.A

82.C

83.B

84.D

85.A

86.C

87.D

88.B

89.C

90.C

91.A

92.B

93.A

94.D

95.C

96.C

97.B

98.A

99.C

100.A

101.D

102.D

103.B

104.A

105.D

106.D

107.B

108.B

109.A

110.A

111.C

112.A

113.D

114.B

115.B

116.C

117.B

118.B

119.B

120.C

Sinh học - Mã 218 

81.D

82.C

83.D

84.D

85.A

86.A

87.D

88.C

89.C

90.C

91.B

92.A

93.B

94.D

95.B

96.A

97.B

98.A

99.B

100.A

101.D

102.D

103.B

104.A

105.A

106.B

107.B

108.B

109.D

110.D

111.D

112.A

113.A

114.A

115.C

116.D

117.B

118.D

119.A

120.A

 Sinh học - Mã 219 

81.C

82.C

83.A

84.A

85.D

86.D

87.B

88.A

89.B

90.D

91.D

92.D

93.C

94.D

95.C

96.B

97.D

98.B

99.D

100.B

101.B

102.D

103.C

104.A

105.B

106.C

107.C

108.D

109.A

110.B

111.C

112.A

113.A

114.A

115.B

116.A

117.C

118.A

119.A

120.A

Sinh học - Mã 220 

81.C

82.D

83.B

84.A

85.C

86.B

87.D

88.C

89.B

90.A

91.C

92.A

93.C

94.B

95.C

96.C

97.D

98.D

99.D

100.A

101.C

102.A

103.C

104.A

105.A

106.B

107.B

108.B

109.D

110.C

111.B

112.B

113.B

114.C

115.D

116.C

117.D

118.D

119.B

120.C

Sinh học - Mã 221 

81.C

82.A

83.C

84.D

85.A

86.D

87.B

88.B

89.D

90.A

91.C

92.D

93.C

94.D

95.C

96.C

97.A

98.A

99.B

100.D

101.C

102.A

103.C

104.A

105.B

106.D

107.D

108.A

109.D

110.D

111.D

112.C

113.C

114.C

115.D

116.A

117.C

118.A

119.C

120.C

Sinh học - Mã 222 

81.A

82.A

83.D

84.B

85.C

86.D

87.B

88.B

89.B

90.D

91.C

92.B

93.B

94.B

95.D

96.B

97.D

98.A

99.D

100.D

101.B

102.B

103.A

104.D

105.B

106.C

107.C

108.C

109.A

110.D

111.C

112.A

113.C

114.B

115.D

116.D

117.A

118.D

119.C

120.A

Sinh học - Mã 223 

81.A

82.A

83.D

84.A

85.D

86.C

87.A

88.B

89.D

90.B

91.C

92.B

93.B

94.D

95.C

96.C

97.D

98.D

99.B

100.A

101.D

102.B

103.C

104.A

105.C

106.C

107.B

108.B

109.A

110.A

111.D

112.D

113.A

114.C

115.B

116.B

117.B

118.D

119.A

120.D

 Sinh học - Mã 224 

81.D

82.A

83.A

84.C

85.A

86.B

87.C

88.A

89.B

90.C

91.B

92.C

93.B

94.D

95.A

96.B

97.A

98.C

99.B

100.C

101.C

102.C

103.D

104.C

105.A

106.A

107.B

108.C

109.A

110.A

111.B

112.D

113.B

114.B

115.A

116.B

117.C

118.D

119.B

120.A

Buổi chiều, thí sinh hoàn thành môn thi cuối cùng là môn Ngoại ngữ, hình thức trắc nghiệm, thời gian làm bài 60 phút.

* ĐỀ THI CÁC MÔN

Ngữ văn - Toán

Vật lý - Hóa học

Lịch sử - Địa lý - GDCD

Tiếng Anh

* ĐÁP ÁN CÁC MÔN

Ngữ văn - Toán

Vật lý - Hóa học

Lịch sử - Địa lýGDCD

Tiếng Anh

* Gợi ý đáp án đề thi tốt nghiệp THPT 2022 tất cả các môn 

Hoàng Nguyên/giadinhmoi.vn

Tin liên quan

Tags:

© CƠ QUAN CHỦ QUẢN: VIỆN NGHIÊN CỨU GIỚI VÀ PHÁT TRIỂN. 

Giấy phép hoạt động báo chí điện tử số 292/GP-BTTTT ngày 23/6/2017 do Bộ Thông tin- Truyền thông cấp. Tên miền: giadinhmoi.vn/

Tổng biên tập: Đặng Thị Viện. Phó Tổng biên tập: Phạm Thanh, Trần Trọng An. Tổng TKTS: Nguyễn Quyết. 

Tòa soạn: Khu Đô thị mới Văn Quán, phường Phúc La, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam. 

Văn phòng làm việc: Nhà C3 làng quốc tế Thăng Long, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, Hà Nội.  

Điện thoại: 0868-186-999, email: [email protected]

Thông tin toà soạn | Liên hệ | RSSBÁO GIÁ QUẢNG CÁO