Minh họa sinh động giúp bạn phân biệt 11 cặp từ 'na ná' nhau trong tiếng Anh (Phần 2)

Cho dù là người nói tiếng Anh bản xứ hay người học tiếng Anh như ngoại ngữ thì đôi lúc sẽ gặp khó khăn trong chính tả.

Để giúp bạn phân biệt tốt hơn chính tả các từ gần giống nhau trong tiếng Anh, Bruce Worden đã tạo blog Homophones, Weakly và đăng tải các bức tranh minh họa tối giản hài hước, sinh động cho thấy các cặp từ tiếng Anh dễ bị nhầm lẫn.

Gia Đình Mới tổng hợp 11 bức tranh minh họa của Worden giúp bạn ghi nhớ những cặp từ tiếng Anh dễ nhầm lẫn.

1. Parish - Perish

Minh họa sinh động giúp bạn phân biệt 11 cặp từ 'na ná' nhau trong tiếng Anh (Phần 2) 0

Parish /ˈpærɪʃ/ (n): giáo xứ, xứ đạo

Perish /ˈperɪʃ/ (v): diệt vong, bỏ mạng

2. Hostel - Hostile 

Minh họa sinh động giúp bạn phân biệt 11 cặp từ 'na ná' nhau trong tiếng Anh (Phần 2) 1

Hostel /ˈhɒstl/ (n): ký túc xá, nhà trọ, nhà tập thể

Hostile /ˈhɒstaɪl/ (adj): thù địch, không thân thiện

3. Board - Bored

Minh họa sinh động giúp bạn phân biệt 11 cặp từ 'na ná' nhau trong tiếng Anh (Phần 2) 2

Board /bɔːd/ (n): ban, ủy ban, bộ

Bored /bɔːd/ (adj): buồn chán

4. Complement - Compliment

Minh họa sinh động giúp bạn phân biệt 11 cặp từ 'na ná' nhau trong tiếng Anh (Phần 2) 3

Complement /ˈkɒmplɪment/ (n): phần hoặc vật được bổ sung vào để cải thiện đầy đủ hoặc thêm phần hấp dẫn; (v): bổ sung, bù thêm

Compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n): lời khen; (v) khen

5. Profit - Prophet

Minh họa sinh động giúp bạn phân biệt 11 cặp từ 'na ná' nhau trong tiếng Anh (Phần 2) 4

Profit /ˈprɒfɪt/ (n): lợi nhuận, tiền lãi

Prophet (n): ngôn sứ, nhà tiên tri

6. Band - Banned

Minh họa sinh động giúp bạn phân biệt 11 cặp từ 'na ná' nhau trong tiếng Anh (Phần 2) 5

Band /bænd/ (n): ban nhạc

Banned /bænd/ (v): quá khứ của ban (cấm)

7. Continence - Continents

Minh họa sinh động giúp bạn phân biệt 11 cặp từ 'na ná' nhau trong tiếng Anh (Phần 2) 6

Continence /ˈkɒntɪnəns/ (n): sự nhịn đại, tiểu tiện

Continents /ˈkɒntɪnənts/ (n): số nhiều của continent (châu lục)

8. Cereal - Serial

Minh họa sinh động giúp bạn phân biệt 11 cặp từ 'na ná' nhau trong tiếng Anh (Phần 2) 7

Cereal /ˈsɪəriəl/ (n): ngũ cốc

Serial /ˈsɪəriəl/ (adj): theo hàng, theo tuần tự

9. Him - Hymn

Minh họa sinh động giúp bạn phân biệt 11 cặp từ 'na ná' nhau trong tiếng Anh (Phần 2) 8

Him /hɪm/ (đại từ tân ngữ): anh ta

Hymn /hɪm/ (n): bài thánh ca

10. Straight - Strait 

Minh họa sinh động giúp bạn phân biệt 11 cặp từ 'na ná' nhau trong tiếng Anh (Phần 2) 9

Straight /streɪt/ (adj): thẳng

Strait /streɪt/ (n); eo biển

11. Dear - Deer

Minh họa sinh động giúp bạn phân biệt 11 cặp từ 'na ná' nhau trong tiếng Anh (Phần 2) 10

Dear /dɪə(r)/ (n): người thân mến, người yêu quý

Deer dɪə(r)/ (n): hươu, nai

Hoàng Nguyên

Tin liên quan

từ khóa Tags:

© CƠ QUAN CHỦ QUẢN: VIỆN NGHIÊN CỨU GIỚI VÀ PHÁT TRIỂN. 

Giấy phép hoạt động báo chí điện tử số 292/GP-BTTTT ngày 23/6/2017 do Bộ Thông tin- Truyền thông cấp. Tên miền: giadinhmoi.vn/

Tổng biên tập: Đặng Thị Viện. Phó Tổng biên tập: Phạm Thanh, Trần Trọng An. Tổng TKTS: Nguyễn Quyết. 

Tòa soạn: Khu Đô thị mới Văn Quán, phường Phúc La, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam. 

Văn phòng làm việc: Nhà C3 làng quốc tế Thăng Long, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, Hà Nội.  

Điện thoại: 0868-186-999, email: [email protected]

Thông tin toà soạn | Liên hệ | RSSBÁO GIÁ QUẢNG CÁO Bất động sản- Tài chính