1. Peace và Piece
Peace /piːs/: Hòa bình
Piece /piːs/: Mảnh, miếng,...
2. Bare và Bear
Bare /beə(r)/: Trống không, trần truồng
Bear /beə(r)/: Con gấu
3. Hole và Whole
Hole /həʊl/: Lỗ thủng, lỗ trống
Whole /həʊl/: Đầy đủ, toàn bộ, nguyên vẹn,...
4. Beat và Beet
Beat /biːt/: Đánh đập
Beet /biːt/: Củ cải đường
5. Which và Witch
Which /wɪtʃ/: Cái nào
Witch /wɪtʃ/: Phù thủy
6. Pea và Pee
Pea /piː/: Hạt đậu
Pee /piː/: Đi tiểu
7. Brake và Break
Brake /breɪk/: Cái phanh, phanh
Break /breɪk/: Vỡ
8. Flea và Flee
Flea /fliː/: Bọ chét
Flee /fliː/: Bỏ chạy, chạy trốn
9. Whine và wine
Whine /waɪn/: Rên rỉ, than vãn, lải nhải
Wine /waɪn/: Rượu
10. Heal và Heel
Heal /hiːl/: Chữa khỏi, làm lành, lành lại
Heel /hiːl/: Gót chân
Thư NguyênBạn đang xem bài viết Minh họa sinh động giúp bạn phân biệt 10 cặp từ đồng âm trong tiếng Anh tại chuyên mục Cha mẹ thông thái của Gia Đình Mới, tạp chí chuyên ngành phổ biến kiến thức, kỹ năng sống nhằm xây dựng nếp sống gia đình văn minh, tiến bộ, vì bình đẳng giới. Tạp chí thuộc Viện Nghiên cứu Giới và Phát triển (Liên Hiệp Các Hội Khoa học Kỹ thuật Việt Nam), hoạt động theo giấy phép 292/GP-BTTTT. Bài viết cộng tác về các lĩnh vực phụ nữ, bình đẳng giới, sức khỏe, gia đình gửi về hòm thư: [email protected].