Năm 2023, có 2 địa phương quyết định không tổ chức thi vào lớp 10 đó là Vĩnh Long và Đồng Tháp.
Tại Đồng Tháp, các trường THPT sẽ xét kết quả rèn luyện, học tập 4 năm học bậc THCS. Thời gian xét tuyển từ 1 đến 5/6, thông báo kết quả trúng tuyển trước ngày 10/7.
Tại Vĩnh Long, các trường THPT sẽ xét tuyển học bạ THCS. Điểm xét tuyển bao gồm điểm hạnh kiểm và học lực. Công thức tính là điểm rèn luyện cộng điểm học tập, chia 2 và cộng với điểm ưu tiên (nếu có).
Còn tại Khánh Hoà, Sở GD&ĐT sử dụng 2 phương thức thi tuyển và xét tuyển vào lớp 10 năm học tới. Cụ thể, các trường THPT Lạc Long Quân, Trường THCS Nguyễn Thái Bình, Trường THPT Khánh Sơn sẽ xét tuyển kết quả học bạ THCS của học sinh. Các trường còn lại tổ chức thi 3 môn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 bài thi đã tính theo hệ số và điểm cộng thêm cho đối tượng ưu tiên.
Dưới đây là chi tiết lịch thi vào lớp 10 của 63 tỉnh, thành phố năm học 2023 - 2024.
Lịch thi vào lớp 10 của 63 tỉnh thành năm 2023
STT | Tỉnh/ thành phố | Lịch thi | Môn thi |
1 | An Giang | 3 - 4/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 5 - 7/6 * Xem chi tiết | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
3 | Bạc Liêu | 30 - 31/5 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
4 | Bắc Giang | 3 - 4/6 * Xem chi tiết | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
5 | Bắc Kạn | 9 - 10/7 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
6 | Bắc Ninh | 5 - 6/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
7 | Bến Tre | 6 - 7/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
8 | Bình Dương | 1 - 2/6 * Xem chi tiết | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
9 | Bình Định | 5 - 6/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
10 | Bình Phước | 5 - 6/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
11 | Bình Thuận | 5 - 8/6 * Xem chi tiết | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
12 | Cà Mau | ||
13 | Cao Bằng | 5 - 7/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
14 | Cần Thơ | 5 - 7/6 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) |
15 | Đà Nẵng | 6 - 8/6 * Xem chi tiết | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
16 | Đắk Lắk | 9 - 10/6 * Xem chi tiết | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
17 | Đắk Nông | ||
18 | Điện Biên | ||
19 | Đồng Nai | ||
20 | Đồng Tháp | Không thi | Xét kết quả rèn luyện, học tập 4 năm học bậc THCS từ ngày 1 - 5/6. |
21 | Gia Lai | ||
22 | Hà Giang | ||
23 | Hà Nam | ||
24 | Hà Nội | 10 - 12/6 * Xem chi tiết | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
25 | Hà Tĩnh | 6 - 7/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
26 | Hải Dương | 1 - 3/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
27 | Hải Phòng | 1 - 3/6 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
28 | Hậu Giang | 9 - 10/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
29 | Hòa Bình | 6/6 - 7/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
30 | TP. HCM | 6 - 7/6 * Xem chi tiết | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
31 | Hưng Yên | 3 - 4/6 | Toán, Ngữ văn, Bài thi tổng hợp (gồm môn Tiếng Anh, 1 môn Khoa học tự nhiên và 1 môn Khoa học xã hội). |
32 | Khánh Hòa | 5 - 6/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Các trường THPT Lạc Long Quân, Trường THCS Nguyễn Thái Bình, Trường THPT Khánh Sơn xét tuyển kết quả học bạ THCS. |
33 | Kiên Giang | ||
34 | Kon Tum | 2 - 3/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
35 | Lai Châu | ||
36 | Lạng Sơn | Đầu tháng 6 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
37 | Lào Cai | 3 - 4/6 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
38 | Lâm Đồng | ||
39 | Long An | 7 - 8/6 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
40 | Nam Định | Tháng 6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
41 | Nghệ An | 5 - 6/6 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) |
42 | Ninh Bình | 1 - 3/6 | Toán, Ngữ văn, Bài thi tổ hợp (Tiếng Anh, Vật lý, Địa lý) |
43 | Ninh Thuận | 3 - 4/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
44 | Phú Thọ | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | |
45 | Phú Yên | ||
46 | Quảng Bình | 6 - 8/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
47 | Quảng Nam | ||
48 | Quảng Ngãi | 9 - 10/6 | Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh thi 2 môn Ngữ văn và Toán. Trường THPT Chuyên Lê Khiết tổ chức thi 4 môn: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh và môn chuyên. Trường THPT công lập thi 3 môn: Ngữ văn, Toán và Tiếng Anh. |
49 | Quảng Ninh | 1 - 2/6 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc) |
50 | Quảng Trị | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | |
51 | Sóc Trăng | ||
52 | Sơn La | 6 - 7/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Các trung tâm giáo dục thường xuyên sẽ áp dụng xét tuyển dựa trên học bạ THCS |
53 | Tây Ninh | ||
54 | Thái Bình | 8 - 10/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
55 | Thái Nguyên | 6-7/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
56 | Thanh Hóa | 9 - 10/6 * Xem chi tiết (Thi vào Trường THPT Chuyên Lam Sơn ngày 26 và 27/5) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
57 | Thừa Thiên Huế | 3/6 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
58 | Tiền Giang | 5 - 6/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học |
59 | Trà Vinh | 2 - 3/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
60 | Tuyên Quang | 4/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
61 | Vĩnh Long | Không thi | Xét tuyển bằng kết quả rèn luyện và học tập trong 4 năm THCS. |
62 | Vĩnh Phúc | 10 - 12/6 | Toán, Ngữ văn và bài thi tổ hợp (gồm các môn Tiếng Anh, Sinh học, Lịch sử) |
63 | Yên Bái | 2- 3/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Hoàng NguyênBạn đang xem bài viết Lịch thi vào lớp 10 của 63 tỉnh thành năm 2023 mới nhất, đầy đủ nhất tại chuyên mục Học đường của Gia Đình Mới, tạp chí chuyên ngành phổ biến kiến thức, kỹ năng sống nhằm xây dựng nếp sống gia đình văn minh, tiến bộ, vì bình đẳng giới. Tạp chí thuộc Viện Nghiên cứu Giới và Phát triển (Liên Hiệp Các Hội Khoa học Kỹ thuật Việt Nam), hoạt động theo giấy phép 292/GP-BTTTT. Bài viết cộng tác về các lĩnh vực phụ nữ, bình đẳng giới, sức khỏe, gia đình gửi về hòm thư: [email protected].