Từ vựng về trang phục và phụ kiện mùa hè trong tiếng Anh
Ví dụ:
T-shirt
– The T-shirt was too small for him.
Dress
– That dress looks good on you.
Singlet
– He was wearing a blue silk singlet and boxer shorts.
Cap
– He was wearing a cream silk shirt and a orange cap.
One-piece bathing suit
– She was a good swimmer in her one-piece bathing suit.
Hawaiian shirt
– I like this Hawaiian shirt.
Sunglasses
– He lowers his sunglasses to peer out with his brown eyes.
Swim trunks
– Wearing swim trunks, he waded about 20 feet into thigh-deep water.
Straw hat
– She had taken off her straw hat.
Polo shirt
– Bill was wearing a polo shirt and baggy blue pants.
Overalls
– He changed his overalls for a suit.
Bikini
– I always feel really self-conscious in a bikini.
Shorts
– I will be needing a new pair of shorts soon.
Tank top
– She wore a tank top, black jeans, high white sneakers.
Flip flops
– This pair of flip flops fits me well.
Xem thêm video: Học tiếng Anh - Từ vựng về trang phục, phụ kiện
(Theo 7ESL)
Hoàng NguyênBạn đang xem bài viết Học tiếng Anh: Từ vựng về trang phục và phụ kiện mùa hè tại chuyên mục Học Tiếng Anh của Gia Đình Mới, tạp chí chuyên ngành phổ biến kiến thức, kỹ năng sống nhằm xây dựng nếp sống gia đình văn minh, tiến bộ, vì bình đẳng giới. Tạp chí thuộc Viện Nghiên cứu Giới và Phát triển (Liên Hiệp Các Hội Khoa học Kỹ thuật Việt Nam), hoạt động theo giấy phép 292/GP-BTTTT. Bài viết cộng tác về các lĩnh vực phụ nữ, bình đẳng giới, sức khỏe, gia đình gửi về hòm thư: [email protected].