Giá vàng trong nước hôm nay
Kết thúc phiên giao dịch chiều qua, giá vàng trong nước niêm yết giá ở ngưỡng từ 55 - 56 triệu đồng/lượng. Cụ thể Tập đoàn vàng bạc đá quý Doji niêm yết giá vàng miếng ở mức 55,9 - 56,6 triệu đồng/lượng, giảm 100 ngàn đồng/lượng so với phiên liền trước.
Cùng với đó, công ty SJC cũng niêm yết giá ở mức 55,85 - 56,8 triệu đồng/lượng (tương đương chiều mua vào-bán ra).
Tại PNJ giá vàng miếng chiều mua vào được niêm yết nhỉnh hơn một chút ở mức 56 triệu đồng/lượng mua vào, bán ra 56,7 triệu đồng/lượng.
Giá vàng thế giới hôm nay
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1931.20 - 1932.20 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 10 giảm 6,80 USD/ounce ở mức 1930,10 USD/ounce.
Trước đó vào chiều 3/9 giá vàng châu Á giảm xuống mức thấp nhất trong gần một tuần qua.
Giá vàng giảm sau khi Bộ Lao động Mỹ công bố số liệu việc làm cho thấy trong tuần kết thúc ngày 29/8, nền kinh tế đầu tàu thế giới ghi nhận thêm 881.000 lao động nộp đơn xin trợ cấp thất nghiệp lần đầu.
Đây là lần thứ hai số lao động nộp xin trợ cấp thất nghiệp lần đầu của Mỹ đã giảm xuống dưới 1 triệu kể từ khi đại dịch COVID-19 bùng phát. Trong khi đó, tỷ lệ thất nghiệp được bảo hiểm đã giảm 0,8% xuống còn 9,1% trong tuần kết thúc vào ngày 22/8.
Bảng giá vàng hôm nay
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 55,850 | 56,800 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 53,750 | 54,600 |
Vàng nữ trang 9999 | 53,300 | 54,300 |
Vàng nữ trang 24K | 52,162 | 53,762 |
Vàng nữ trang 18K | 38,579 | 40,879 |
Vàng nữ trang 14K | 29,510 | 31,810 |
Vàng nữ trang 10K | 20,495 | 22,795 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 55,850 | 56,820 |
SJC Đà Nẵng | 55,850 | 56,820 |
SJC Nha Trang | 55,840 | 56,820 |
SJC Cà Mau | 55,850 | 56,820 |
SJC Bình Phước | 55,830 | 56,820 |
SJC Huế | 55,820 | 56,830 |
SJC Biên Hòa | 55,850 | 56,800 |
SJC Miền Tây | 55,850 | 56,800 |
SJC Quãng Ngãi | 55,850 | 56,800 |
SJC Quy Nhơn | 55,830 | 56,820 |
SJC Long Xuyên | 55,870 | 56,850 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 55,960 | 56,690 |
DOJI HN | 55,900 | 56,700 |
PNJ HCM | 56,000 | 56,700 |
PNJ Hà Nội | 56,000 | 56,700 |
Phú Qúy SJC | 56,000 | 56,700 |
Mi Hồng | 56,050 | 56,600 |
Bảo Tín Minh Châu | 56,050 | 56,650 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 55,750 | 56,450 |
ACB | 55,700 | 56,500 |
Sacombank | 55,650 | 56,900 |
SCB | 55,600 | 56,400 |
MARITIME BANK | 55,300 | 56,900 |
TPBANK GOLD | 55,950 | 56,660 |