Báo Điện tử Gia đình Mới

Đại học Bách khoa Hà Nội công bố điểm sàn năm 2022

Ngày 28/7, trường Đại học Bách khoa Hà Nội công bố mức điểm sàn và điều kiện đăng ký xét tuyển năm 2022.

Theo đó, thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình đào tạo của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội trong năm tuyển sinh 2022 phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:

1. Điều kiện về điểm thi

- Đối với điểm thi Đánh giá tư duy (ĐGTD): Đạt mức điểm sàn quy định chung cho cả 3 tổ hợp xét tuyển gồm K00 (đã tính quy đổi về thang điểm 30); K01 và K02 là 14,00 điểm.

- Đối với điểm thi tốt nghiệp THPT: Đạt mức điểm sàn quy định chung cho cả 9 tổ hợp xét tuyển gồm A00, A01, A02, B00, D01, D07, D26, D28 và D29 là 23,00 điểm.

2. Điều kiện về học lực căn cứ vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT

- Đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi ĐGTD: Tổng điểm trung bình 6 học kỳ của mỗi môn học trong tổ hợp môn đạt từ 42,00 trở lên. Thí sinh được tùy chọn 1 trong 5 tổ hợp môn: Toán - Lý - Hóa; Toán - Hóa - Sinh; Toán - Lý - Ngoại ngữ; Toán - Hóa - Ngoại ngữ; Toán - Văn - Ngoại ngữ.

- Đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Tổng điểm trung bình 6 học kỳ của mỗi môn học trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 42,00 trở lên.

Đại  học Bách khoa Hà Nội công bố điểm sàn năm 2022 0

Tham khảo điểm chuẩn Trường ĐH Bách khoa Hà Nội các năm trước

Năm 2001:

Đại  học Bách khoa Hà Nội công bố điểm sàn năm 2022 1
Đại  học Bách khoa Hà Nội công bố điểm sàn năm 2022 2
Đại  học Bách khoa Hà Nội công bố điểm sàn năm 2022 3
Đại  học Bách khoa Hà Nội công bố điểm sàn năm 2022 4

Năm 2020:

Mã xét tuyển Tên ngành/chương trình đào tạo Môn chính Điểm chuẩn

BF1

Kỹ thuật Sinh học

Toán

26.20

BF1x

Kỹ thuật Sinh học

KTTD

20.53

BF2

Kỹ thuật Thực phẩm

Toán

26.60

BF2x

Kỹ thuật Thực phẩm

KTTD

21.07

BF-E12

Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)

Toán

25.94

BF-E12x

Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)

KTTD

19.04

CH1

Kỹ thuật Hoá học

Toán

25.26

CH1x

Kỹ thuật Hoá học

KTTD

19.00

CH2

Hoá học

Toán

24.16

CH2x

Hoá học

KTTD

19.00

CH3

Kỹ thuật in

Toán

24.51

CH3x

Kỹ thuật in

KTTD

19.00

CH-E11

Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)

Toán

26.50

CH-E11x

Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)

KTTD

20.50

ED2

Công nghệ giáo dục

 

23.80

ED2x

Công nghệ giáo dục

KTTD

19.00

EE1

Kỹ thuật Điện

Toán

27.01

EE1x

Kỹ thuật Điện

KTTD

22.50

EE2

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá

Toán

28.16

EE2x

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá

KTTD

24.41

EE-E8

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến)

Toán

27.43

EE-E8x

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến)

KTTD

23.43

EE-EP

Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

Toán

25.68

EE-Epx

Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

KTTD

20.36

EM1

Kinh tế công nghiệp

 

24.65

EM1x

Kinh tế công nghiệp

KTTD

20.54

EM2

Quản lý công nghiệp

 

25.05

EM2x

Quản lý công nghiệp

KTTD

19.13

EM3

Quản trị kinh doanh

 

25.75

EM3x

Quản trị kinh doanh

KTTD

20.10

EM4

Kế toán

 

25.30

EM4x

Kế toán

KTTD

19.29

EM5

Tài chính - Ngân hàng

 

24.60

EM5x

Tài chính - Ngân hàng

KTTD

19.00

EM-E13

Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)

Toán

25.03

EM-E13x

Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)

KTTD

19.09

EM-E14

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)

 

25.85

EM-E14x

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)

KTTD

21.19

EM-VUW

Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand)

 

22.70

EM-VUWx

Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand)

KTTD

19.00

ET1

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Toán

27.30

ET1x

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

KTTD

23.00

ET-E4

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)

Toán

27.15

ET-E4x

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)

KTTD

22.50

ET-E5

Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)

Toán

26.50

ET-E5x

Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)

KTTD

21.10

ET-E9

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến)

Toán

27.51

ET-E9x

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến)

KTTD

23.30

ET-LUH

Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

 

23.85

ET-LUHx

Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

KTTD

19.00

EV1

Kỹ thuật Môi trường

Toán

23.85

EV1x

Kỹ thuật Môi trường

KTTD

19.00

FL1

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

Tiếng Anh

24.10

FL2

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

Tiếng Anh

24.10

HE1

Kỹ thuật Nhiệt

Toán

25.80

HE1x

Kỹ thuật Nhiệt

KTTD

19.00

IT1

CNTT: Khoa học Máy tính

Toán

29.04

IT1x

CNTT: Khoa học Máy tính

KTTD

26.27

IT2

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

Toán

28.65

IT2x

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

KTTD

25.63

IT-E10

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)

Toán

28.65

IT-E10x

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)

KTTD

25.28

IT-E6

Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)

Toán

27.98

IT-E6x

Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)

KTTD

24.35

IT-E7

Công nghệ thông tin (Global ICT)

Toán

28.38

IT-E7x

Công nghệ thông tin (Global ICT)

KTTD

25.14

IT-EP

Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)

Toán

27.24

IT-Epx

Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)

KTTD

22.88

IT-LTU

Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH La Trobe (Úc)

 

26.50

IT-LTUx

Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH La Trobe (Úc)

KTTD

22.00

IT-VUW

Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand)

 

25.55

IT-VUWx

Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand)

KTTD

21.09

ME1

Kỹ thuật Cơ điện tử

Toán

27.48

ME1x

Kỹ thuật Cơ điện tử

KTTD

23.60

ME2

Kỹ thuật Cơ khí

Toán

26.51

ME2x

Kỹ thuật Cơ khí

KTTD

20.80

ME-E1

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)

Toán

26.75

ME-E1x

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)

KTTD

22.60

ME-GU

Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)

 

23.90

ME-GUx

Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)

KTTD

19.00

ME-LUH

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

 

24.20

ME-LUHx

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

KTTD

21.60

ME-NUT

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)

 

24.50

ME-NUTx

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)

KTTD

20.50

MI1

Toán - Tin

Toán

27.56

MI1x

Toán - Tin

KTTD

23.90

MI2

Hệ thống thông tin quản lý

Toán

27.25

MI2x

Hệ thống thông tin quản lý

KTTD

22.15

MS1

Kỹ thuật Vật liệu

Toán

25.18

MS1x

Kỹ thuật Vật liệu

KTTD

19.27

MS-E3

KHKT Vật liệu (CT tiên tiến)

Toán

23.18

MS-E3x

KHKT Vật liệu (CT tiên tiến)

KTTD

19.56

PH1

Vật lý kỹ thuật

Toán

26.18

PH1x

Vật lý kỹ thuật

KTTD

21.50

PH2

Kỹ thuật hạt nhân

Toán

24.70

PH2x

Kỹ thuật hạt nhân

KTTD

20.00

TE1

Kỹ thuật Ô tô

Toán

27.33

TE1x

Kỹ thuật Ô tô

KTTD

23.40

TE2

Kỹ thuật Cơ khí động lực

Toán

26.46

TE2x

Kỹ thuật Cơ khí động lực

KTTD

21.06

TE3

Kỹ thuật Hàng không

Toán

26.94

TE3x

Kỹ thuật Hàng không

KTTD

22.50

TE-E2

Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)

Toán

26.75

TE-E2x

Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)

KTTD

22.50

TE-EP

Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

Toán

23.88

TE-EPx

Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

KTTD

19.00

TROY-BA

Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

 

22.50

TROY-BAx

Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

KTTD

19.00

TROY-IT

Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

 

25.00

TROY-ITx

Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

KTTD

19.00

TX1

Kỹ thuật Dệt - May

Toán

23.04

TX1x

Kỹ thuật Dệt - May

KTTD

19.16

Năm 2016 - 2017 - 2018 - 2019:

Ngành / Chương trình đào tạo

Mã xét tuyển

Điểm chuẩn trúng tuyển

2016

2017

2018

2019

1. Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí, Cơ khí động lực, Hàng không, Chế tạo máy (*) 

Kỹ thuật Cơ điện tử

ME1

25.26

27

23.25

  25.40  

Kỹ thuật Cơ khí

ME2

24

25.75

21.3

23.86

Kỹ thuật Ô tô

TE1

24

25.75

22.6

25.05

Kỹ thuật Cơ khí động lực

TE2

24

25.75

22.2

23.70

Kỹ thuật Hàng không

TE3

24

25.75

22.0

24.70

Chương trình tiên tiến Cơ điện tử

ME-E1

22.74

25.5

21.55

24.06

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô

TE-E2

Chưa TS

21.35

24.23

2. Nhóm ngành Kỹ thuật Điện, Điện tử, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin (*)  

Kỹ thuật Điện

EE1

25.59

27.25

21

24.28

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa

EE2

25.59

27.25

23,9

26.05

Chương trình tiên tiến Điều khiển-Tự động hóa và Hệ thống điện

EE-E8

22.65

26.25

23

25.20

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

ET1

24.9

26.25

22

24.80

Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông

ET-E4

Chưa TS

25.5

21.7

24.60

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh

ET-E5

22.83

25.25

21.7

24.10

Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT

ET-E9

Chưa tuyển sinh

24.95

CNTT: Khoa học Máy tính 

IT1

26.46

28.25

25

27.42

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

IT2

26.46

28.25

23.5

26.85

Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Data Science and AI)

IT-E10

Chưa tuyển sinh

27.00

Công nghệ thông tin Việt-Nhật

IT-E6

22.59

26.75

23.1

Hoàng Nguyên/giadinhmoi.vn

Tin liên quan

Tags:

© CƠ QUAN CHỦ QUẢN: VIỆN NGHIÊN CỨU GIỚI VÀ PHÁT TRIỂN. 

Giấy phép hoạt động báo chí điện tử số 292/GP-BTTTT ngày 23/6/2017 do Bộ Thông tin- Truyền thông cấp. Tên miền: giadinhmoi.vn/

Tổng biên tập: Đặng Thị Viện. Phó Tổng biên tập: Phạm Thanh, Trần Trọng An. Tổng TKTS: Nguyễn Quyết. 

Tòa soạn: Khu Đô thị mới Văn Quán, phường Phúc La, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam. 

Văn phòng làm việc: Nhà C3 làng quốc tế Thăng Long, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, Hà Nội.  

Điện thoại: 0868-186-999, email: [email protected]

Thông tin toà soạn | Liên hệ | RSSBÁO GIÁ QUẢNG CÁO