Theo đó, thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình đào tạo của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội trong năm tuyển sinh 2022 phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
1. Điều kiện về điểm thi
- Đối với điểm thi Đánh giá tư duy (ĐGTD): Đạt mức điểm sàn quy định chung cho cả 3 tổ hợp xét tuyển gồm K00 (đã tính quy đổi về thang điểm 30); K01 và K02 là 14,00 điểm.
- Đối với điểm thi tốt nghiệp THPT: Đạt mức điểm sàn quy định chung cho cả 9 tổ hợp xét tuyển gồm A00, A01, A02, B00, D01, D07, D26, D28 và D29 là 23,00 điểm.
2. Điều kiện về học lực căn cứ vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT
- Đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi ĐGTD: Tổng điểm trung bình 6 học kỳ của mỗi môn học trong tổ hợp môn đạt từ 42,00 trở lên. Thí sinh được tùy chọn 1 trong 5 tổ hợp môn: Toán - Lý - Hóa; Toán - Hóa - Sinh; Toán - Lý - Ngoại ngữ; Toán - Hóa - Ngoại ngữ; Toán - Văn - Ngoại ngữ.
- Đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Tổng điểm trung bình 6 học kỳ của mỗi môn học trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 42,00 trở lên.
Tham khảo điểm chuẩn Trường ĐH Bách khoa Hà Nội các năm trước
Năm 2001:
Năm 2020:
Mã xét tuyển | Tên ngành/chương trình đào tạo | Môn chính | Điểm chuẩn |
BF1 | Kỹ thuật Sinh học | Toán | 26.20 |
BF1x | Kỹ thuật Sinh học | KTTD | 20.53 |
BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | Toán | 26.60 |
BF2x | Kỹ thuật Thực phẩm | KTTD | 21.07 |
BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | Toán | 25.94 |
BF-E12x | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | KTTD | 19.04 |
CH1 | Kỹ thuật Hoá học | Toán | 25.26 |
CH1x | Kỹ thuật Hoá học | KTTD | 19.00 |
CH2 | Hoá học | Toán | 24.16 |
CH2x | Hoá học | KTTD | 19.00 |
CH3 | Kỹ thuật in | Toán | 24.51 |
CH3x | Kỹ thuật in | KTTD | 19.00 |
CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | Toán | 26.50 |
CH-E11x | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | KTTD | 20.50 |
ED2 | Công nghệ giáo dục |
| 23.80 |
ED2x | Công nghệ giáo dục | KTTD | 19.00 |
EE1 | Kỹ thuật Điện | Toán | 27.01 |
EE1x | Kỹ thuật Điện | KTTD | 22.50 |
EE2 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá | Toán | 28.16 |
EE2x | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá | KTTD | 24.41 |
EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến) | Toán | 27.43 |
EE-E8x | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến) | KTTD | 23.43 |
EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | Toán | 25.68 |
EE-Epx | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | KTTD | 20.36 |
EM1 | Kinh tế công nghiệp |
| 24.65 |
EM1x | Kinh tế công nghiệp | KTTD | 20.54 |
EM2 | Quản lý công nghiệp |
| 25.05 |
EM2x | Quản lý công nghiệp | KTTD | 19.13 |
EM3 | Quản trị kinh doanh |
| 25.75 |
EM3x | Quản trị kinh doanh | KTTD | 20.10 |
EM4 | Kế toán |
| 25.30 |
EM4x | Kế toán | KTTD | 19.29 |
EM5 | Tài chính - Ngân hàng |
| 24.60 |
EM5x | Tài chính - Ngân hàng | KTTD | 19.00 |
EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | Toán | 25.03 |
EM-E13x | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | KTTD | 19.09 |
EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) |
| 25.85 |
EM-E14x | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | KTTD | 21.19 |
EM-VUW | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) |
| 22.70 |
EM-VUWx | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) | KTTD | 19.00 |
ET1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | Toán | 27.30 |
ET1x | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | KTTD | 23.00 |
ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | Toán | 27.15 |
ET-E4x | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | KTTD | 22.50 |
ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | Toán | 26.50 |
ET-E5x | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | KTTD | 21.10 |
ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến) | Toán | 27.51 |
ET-E9x | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến) | KTTD | 23.30 |
ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) |
| 23.85 |
ET-LUHx | Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | KTTD | 19.00 |
EV1 | Kỹ thuật Môi trường | Toán | 23.85 |
EV1x | Kỹ thuật Môi trường | KTTD | 19.00 |
FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | Tiếng Anh | 24.10 |
FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | Tiếng Anh | 24.10 |
HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | Toán | 25.80 |
HE1x | Kỹ thuật Nhiệt | KTTD | 19.00 |
IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | Toán | 29.04 |
IT1x | CNTT: Khoa học Máy tính | KTTD | 26.27 |
IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | Toán | 28.65 |
IT2x | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | KTTD | 25.63 |
IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | Toán | 28.65 |
IT-E10x | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | KTTD | 25.28 |
IT-E6 | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | Toán | 27.98 |
IT-E6x | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | KTTD | 24.35 |
IT-E7 | Công nghệ thông tin (Global ICT) | Toán | 28.38 |
IT-E7x | Công nghệ thông tin (Global ICT) | KTTD | 25.14 |
IT-EP | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | Toán | 27.24 |
IT-Epx | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | KTTD | 22.88 |
IT-LTU | Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH La Trobe (Úc) |
| 26.50 |
IT-LTUx | Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH La Trobe (Úc) | KTTD | 22.00 |
IT-VUW | Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) |
| 25.55 |
IT-VUWx | Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) | KTTD | 21.09 |
ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | Toán | 27.48 |
ME1x | Kỹ thuật Cơ điện tử | KTTD | 23.60 |
ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | Toán | 26.51 |
ME2x | Kỹ thuật Cơ khí | KTTD | 20.80 |
ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | Toán | 26.75 |
ME-E1x | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | KTTD | 22.60 |
ME-GU | Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) |
| 23.90 |
ME-GUx | Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | KTTD | 19.00 |
ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) |
| 24.20 |
ME-LUHx | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | KTTD | 21.60 |
ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) |
| 24.50 |
ME-NUTx | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | KTTD | 20.50 |
MI1 | Toán - Tin | Toán | 27.56 |
MI1x | Toán - Tin | KTTD | 23.90 |
MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | Toán | 27.25 |
MI2x | Hệ thống thông tin quản lý | KTTD | 22.15 |
MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | Toán | 25.18 |
MS1x | Kỹ thuật Vật liệu | KTTD | 19.27 |
MS-E3 | KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) | Toán | 23.18 |
MS-E3x | KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) | KTTD | 19.56 |
PH1 | Vật lý kỹ thuật | Toán | 26.18 |
PH1x | Vật lý kỹ thuật | KTTD | 21.50 |
PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | Toán | 24.70 |
PH2x | Kỹ thuật hạt nhân | KTTD | 20.00 |
TE1 | Kỹ thuật Ô tô | Toán | 27.33 |
TE1x | Kỹ thuật Ô tô | KTTD | 23.40 |
TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | Toán | 26.46 |
TE2x | Kỹ thuật Cơ khí động lực | KTTD | 21.06 |
TE3 | Kỹ thuật Hàng không | Toán | 26.94 |
TE3x | Kỹ thuật Hàng không | KTTD | 22.50 |
TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | Toán | 26.75 |
TE-E2x | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | KTTD | 22.50 |
TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | Toán | 23.88 |
TE-EPx | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | KTTD | 19.00 |
TROY-BA | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
| 22.50 |
TROY-BAx | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | KTTD | 19.00 |
TROY-IT | Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
| 25.00 |
TROY-ITx | Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | KTTD | 19.00 |
TX1 | Kỹ thuật Dệt - May | Toán | 23.04 |
TX1x | Kỹ thuật Dệt - May | KTTD | 19.16 |
Năm 2016 - 2017 - 2018 - 2019:
Ngành / Chương trình đào tạo | Mã xét tuyển | Điểm chuẩn trúng tuyển | |||
2016 | 2017 | 2018 | 2019 | ||
1. Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí, Cơ khí động lực, Hàng không, Chế tạo máy (*) | |||||
Kỹ thuật Cơ điện tử | ME1 | 25.26 | 27 | 23.25 | 25.40 |
Kỹ thuật Cơ khí | ME2 | 24 | 25.75 | 21.3 | 23.86 |
Kỹ thuật Ô tô | TE1 | 24 | 25.75 | 22.6 | 25.05 |
Kỹ thuật Cơ khí động lực | TE2 | 24 | 25.75 | 22.2 | 23.70 |
Kỹ thuật Hàng không | TE3 | 24 | 25.75 | 22.0 | 24.70 |
Chương trình tiên tiến Cơ điện tử | ME-E1 | 22.74 | 25.5 | 21.55 | 24.06 |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô | TE-E2 | Chưa TS | 21.35 | 24.23 | |
2. Nhóm ngành Kỹ thuật Điện, Điện tử, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin (*) | |||||
Kỹ thuật Điện | EE1 | 25.59 | 27.25 | 21 | 24.28 |
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa | EE2 | 25.59 | 27.25 | 23,9 | 26.05 |
Chương trình tiên tiến Điều khiển-Tự động hóa và Hệ thống điện | EE-E8 | 22.65 | 26.25 | 23 | 25.20 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | ET1 | 24.9 | 26.25 | 22 | 24.80 |
Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông | ET-E4 | Chưa TS | 25.5 | 21.7 | 24.60 |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh | ET-E5 | 22.83 | 25.25 | 21.7 | 24.10 |
Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT | ET-E9 | Chưa tuyển sinh | 24.95 | ||
CNTT: Khoa học Máy tính | IT1 | 26.46 | 28.25 | 25 | 27.42 |
CNTT: Kỹ thuật Máy tính | IT2 | 26.46 | 28.25 | 23.5 | 26.85 |
Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Data Science and AI) | IT-E10 | Chưa tuyển sinh | 27.00 | ||
Công nghệ thông tin Việt-Nhật | IT-E6 | 22.59 | 26.75 | 23.1 |
Hoàng Nguyên/giadinhmoi.vn
Tags:
|