Đáp án môn Tiếng Nhật tốt nghiệp THPT 2023
Chiều 29/6, thí sinh thi tốt nghiệp THPT 2023 đã làm bài thi môn Tiếng Nhật trong thời gian 60 phút, theo hình thức trắc nghiệm.
Đề thi môn Tiếng Nhật tốt nghiệp THPT 2023 có tất cả 24 mã đề, mỗi mã đề có 50 câu hỏi trắc nghiệm khách quan.
Gia Đình Mới cập nhật đề thi và gợi ý đáp án môn Tiếng Nhật tốt nghiệp THPT 2023 các mã đề đầy đủ nhất.
Đề thi môn Tiếng Nhật
-Đề thi môn Tiếng Nhật tốt nghiệp THPT 2023-
Đáp án môn Tiếng Nhật mã đề 501
1. C | 2. D | 3. B | 4. D | 5. D | 6. B | 7. C | 8. B | 9. A | 10. C |
11. C | 12. D | 13. A | 14. C | 15. A | 16. C | 17. C | 18. D | 19. D | 20. B |
21. B | 22. B | 23. A | 24. B | 25. A | 26. C | 27. B | 28. A | 29. B | 30. A |
31. B | 32. C | 33. D | 34. D | 35. D | 36. C | 37. C | 38. D | 39. B | 40. D |
41. A | 42. B | 43. B | 44. B | 45. D | 46. D | 47. A | 48. D | 49. C | 50. C |
Đáp án môn Tiếng Nhật mã đề 502
1. B | 2. D | 3. A | 4. D | 5. D | 6. A | 7. D | 8. C | 9. B | 10. A |
11. A | 12. B | 13. B | 14. C | 15. B | 16. D | 17. C | 18. A | 19. D | 20. C |
21. A | 22. C | 23. D | 24. C | 25. A | 26. C | 27. A | 28. D | 29. A | 30. C |
31. D | 32. D | 33. C | 34. D | 35. A | 36. C | 37. D | 38. C | 39. C | 40. D |
41. A | 42. A | 43. C | 44. C | 45. A | 46. A | 47. A | 48. C | 49. C | 50. D |
Đáp án môn Tiếng Nhật mã đề 503
1. B | 2. C | 3. A | 4. C | 5. B | 6. C | 7. A | 8. A | 9. C | 10. C |
11. D | 12. C | 13. B | 14. C | 15. C | 16. B | 17. C | 18. A | 19. B | 20. B |
21. A | 22. B | 23. C | 24. D | 25. C | 26. D | 27. B | 28. B | 29. D | 30. C |
31. B | 32. A | 33. D | 34. D | 35. B | 36. C | 37. A | 38. A | 39. D | 40. A |
41. B | 42. D | 43. D | 44. D | 45. A | 46. A | 47. A | 48. B | 49. D | 50. D |
Đáp án môn Tiếng Nhật mã đề 504
1. A | 2. D | 3. D | 4. C | 5. C | 6. C | 7. A | 8. C | 9. D | 10. C |
11. B | 12. C | 13. D | 14. A | 15. D | 16. D | 17. A | 18. C | 19. D | 20. C |
21. C | 22. B | 23. A | 24. C | 25. A | 26. B | 27. C | 28. C | 29. B | 30. D |
31. B | 32. B | 33. B | 34. B | 35. D | 36. B | 37. D | 38. C | 39. C | 40. B |
41. C | 42. B | 43. D | 44. B | 45. A | 46. C | 47. A | 48. D | 49. A | 50. D |
Đáp án môn Tiếng Nhật mã đề 505
Đáp án môn Tiếng Nhật mã đề 506
1. B | 2. D | 3. B | 4. C | 5. D | 6. A | 7. C | 8. B | 9. D | 10. B |
11. A | 12. B | 13. A | 14. A | 15. B | 16. C | 17. B | 18. A | 19. A | 20. B |
21. D | 22. A | 23. D | 24. D | 25. B | 26. C | 27. B | 28. D | 29. B | 30. C |
31. B | 32. D | 33. C | 34. D | 35. A | 36. C | 37. A | 38. A | 39. A | 40. D |
41. D | 42. C | 43. A | 44. D | 45. C | 46. C | 47. C | 48. D | 49. C | 50. A |
Đáp án môn Tiếng Nhật mã đề 507
1. D | 2. D | 3. D | 4. A | 5. A | 6. A | 7. B | 8. A | 9. D | 10. B |
11. D | 12. D | 13. D | 14. B | 15. C | 16. A | 17. A | 18. D | 19. C | 20. C |
21. C | 22. A | 23. C | 24. A | 25. D | 26. B | 27. A | 28. D | 29. C | 30. C |
31. B | 32. B | 33. C | 34. A | 35. C | 36. B | 37. B | 38. C | 39. A | 40. C |
41. A | 42. B | 43. B | 44. B | 45. B | 46. B | 47. B | 48. D | 49. D | 50. B |
Đáp án môn Tiếng Nhật mã đề 508
1. C | 2. D | 3. B | 4. B | 5. A | 6. A | 7. A | 8. B | 9. C | 10. B |
11. A | 12. D | 13. A | 14. A | 15. D | 16. C | 17. C | 18. C | 19. A | 20. B |
21. B | 22. C | 23. A | 24. C | 25. A | 26. A | 27. D | 28. B | 29. A | 30. C |
31. D | 32. A | 33. C | 34. C | 35. B | 36. D | 37. A | 38. B | 39. C | 40. B |
41. D | 42. A | 43. B | 44. C | 45. B | 46. C | 47. D | 48. C | 49. B | 50. B |
Đáp án môn Tiếng Nhật mã đề 509
1. D | 2. C | 3. B | 4. A | 5. B | 6. C | 7. B | 8. B | 9. C | 10. C |
11. D | 12. A | 13. D | 14. C | 15. C | 16. C | 17. D | 18. B | 19. C | 20. D |
21. D | 22. A | 23. B | 24. A | 25. D | 26. B | 27. B | 28. D | 29. C | 30. A |
31. D | 32. C | 33. C | 34. C | 35. B | 36. B | 37. D | 38. D | 39. B | 40. C |
41. D | 42. B | 43. D | 44. C | 45. B | 46. D | 47. D | 48. B | 49. C | 50. B |
Đáp án môn Tiếng Nhật mã đề 510
1. D | 2. C | 3. A | 4. B | 5. A | 6. A | 7. D | 8. B | 9. D | 10. B |
11. B | 12. D | 13. D | 14. B | 15. C | 16. C | 17. C | 18. C | 19. A | 20. C |
21. D | 22. B | 23. B | 24. B | 25. C | 26. B | 27. D | 28. C | 29. B | 30. C |
31. A | 32. D | 33. B | 34. A | 35. D | 36. A | 37. A | 38. A | 39. B | 40. A |
41. A | 42. D | 43. D | 44. D | 45. A | 46. C | 47. D | 48. C | 49. B | 50. A |
Đáp án môn Tiếng Nhật mã đề 511
1. C | 2. B | 3. C | 4. A | 5. D | 6. B | 7. D | 8. D | 9. B | 10. D |
11. D | 12. A | 13. A | 14. C | 15. A | 16. C | 17. C | 18. A | 19. C | 20. A |
21. D | 22. B | 23. D | 24. A | 25. A | 26. C | 27. B | 28. B | 29. B | 30. C |
31. D | 32. C | 33. B | 34. A | 35. D | 36. C | 37. D | 38. C | 39. B | 40. D |
41. C | 42. C | 43. B | 44. B | 45. D | 46. B | 47. B | 48. C | 49. D | 50. B |
Đáp án môn Tiếng Nhật mã đề 512
Đáp án môn Tiếng Nhật mã đề 513
Đáp án môn Tiếng Nhật mã đề 514
Đáp án môn Tiếng Nhật mã đề 515
1. A | 2. A | 3. D | 4. B | 5. B | 6. C | 7. B | 8. D | 9. D | 10. B |
11. D | 12. A | 13. C | 14. D | 15. C | 16. A | 17. C | 18. C | 19. A | 20. D |
21. C | 22. A | 23. B | 24. B | 25. A | 26. B | 27. C | 28. D | 29. D | 30. B |
31. C | 32. D | 33. B | 34. A | 35. C | 36. D | 37. D | 38. A | 39. B | 40. B |
41. C | 42. B | 43. C | 44. A | 45. B | 46. C | 47. A | 48. A | 49. B | 50. C |
Đáp án môn Tiếng Nhật mã đề 516
Đáp án môn Tiếng Nhật mã đề 517
Đáp án môn Tiếng Nhật mã đề 518
Đáp án môn Tiếng Nhật mã đề 519
Đáp án môn Tiếng Nhật mã đề 520
Đáp án môn Tiếng Nhật mã đề 521
Đáp án môn Tiếng Nhật mã đề 522
Đáp án môn Tiếng Nhật mã đề 523
Đáp án môn Tiếng Nhật mã đề 524
-Đáp án môn Tiếng Nhật tốt nghiệp THPT 2023: ĐANG CẬP NHẬT-
* Xem thêm: Gợi ý đáp án đề thi tốt nghiệp THPT 2023 tất cả 9 môn đầy đủ nhất
Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 diễn ra trong hai ngày 28 và 29/6/2023.
Lịch thi cụ thể như sau:
- Sáng 28/6, thí sinh thi môn Ngữ văn (120 phút).
- Chiều 28/6, thí sinh thi môn Toán (90 phút).
- Sáng 29/6, thí sinh thi một trong hai bài thi tổ hợp Khoa học Tự nhiên hoặc Khoa học Xã hội (160 phút).
- Chiều 29/6, thí sinh thi môn Ngoại ngữ (60 phút).
(Với bài thi môn Ngoại ngữ, thí sinh được chọn dự thi một trong 7 ngôn ngữ sau: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật và Tiếng Hàn.)
Xem đề thi các môn:
Xem đáp án các môn:
Hoàng NguyênBạn đang xem bài viết Đáp án đề thi môn Tiếng Nhật tốt nghiệp THPT 2023 tại chuyên mục Học đường của Gia Đình Mới, tạp chí chuyên ngành phổ biến kiến thức, kỹ năng sống nhằm xây dựng nếp sống gia đình văn minh, tiến bộ, vì bình đẳng giới. Tạp chí thuộc Viện Nghiên cứu Giới và Phát triển (Liên Hiệp Các Hội Khoa học Kỹ thuật Việt Nam), hoạt động theo giấy phép 292/GP-BTTTT. Bài viết cộng tác về các lĩnh vực phụ nữ, bình đẳng giới, sức khỏe, gia đình gửi về hòm thư: [email protected].