Dollar hay USD là đơn vị tiền tệ chính thức của Mỹ. Vậy 1 dollar có giá bao nhiêu khi đổi sang tiền Việt Nam?
Theo WikiPedia, đồng Dollar (Đô la) Mỹ hay Mỹ kim, USD, còn được gọi ngắn là "đô la" hay "đô", là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ. Nó cũng được dùng để dự trữ ngoài Hoa Kỳ.
Hiện nay, việc phát hành tiền được quản lý bởi các hệ thống ngân hàng của Cục Dự trữ Liên bang. Ký hiệu phổ biến nhất cho đơn vị này là dấu $.
Các loại tiền giấy đôla Mỹ có chung dạng trang trí, chung màu sắc (đen bóng mặt trước và xanh lá cây mặt sau) có cùng kích thước (156 x 66 mm) cho dù chúng có giá trị khác nhau, từ 1 USD trở lên. Mỗi loại tiền giấy, ứng với một mệnh giá, hầu hết mang hình một tổng thống Mỹ theo đúng quy định.
Hiện nay giá USD trên thị trường ngày càng có xu hướng leo thang, tính đến hiện nay thì tỷ giá trung tâm USD/VND được ngân hàng nhà nước niêm yết ở mức:
1 USD = 23.300 VND
Dựa theo tỷ giá mua vào đô la Mỹ so với tiền VNĐ, ta có thể quy đổi theo nhiều mệnh giá khác nhau như sau:
+ 1 đô la Mỹ USD = 1 x 23.300 = 23.300 VNĐ
(1 đô la Mỹ USD bằng hai mươi ba nghìn hai trăm hai mươi lăm đồng tiền Việt Nam)
+ 100 đô = 2.330.000 VNĐ
(100 đô là là Hai triệu, ba trăm, ba mươi nghìn)
+ 500 USD = 500 x 23.300 = 11.650.000 VNĐ
(500 USD bằng mười một triệu sáu trăm năm mươi nghìn đồng Việt Nam)
+ 1.000 đô la Mỹ = 1.000 x 23.300 = 23.300.000 VNĐ
(1000 đô la Mỹ bằng hai mươi ba triệu hai trăm hai mươi lăm nghìn đồng Việt Nam)
+ 10.000 đô la Mỹ USD = 10.000 x 23.300 = 233.000.000 VNĐ
(10.000 đô la Mỹ USD bằng hai trăm ba mươi ba triệu đồng Việt Nam)
+ 100.000 đô la Mỹ = 100.000 x 23.300 = 2.330.000.000 VNĐ
(100.000 đô la Mỹ bằng 2 tỷ ba trăm ba mươi triệu đồng Việt Nam)
+ 1 triệu USD = 1.000.000 x 23.300 = 23.300.000.000 VNĐ
(1 triệu đô la Mỹ bằng hai mươi ba tỷ ba trăm triệu Việt Nam)
+ 1 tỷ đô la Mỹ = 1.000.000.000 x 23.300 = 23.300.000.000.000 VNĐ
(1 tỷ đô la Mỹ bằng hai mươi ba nghìn hai trăm hai mươi lăm tỷ Việt Nam)
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
Vietcombank | 23.150 | 23.150 | 23.250 |
VietinBank | 23.150 | 23.160 | 23.260 |
Sacombank | 23.163 | 23.250 | 23.265 |
ACB | 23.160 | 23.160 | 23.240 |