Ngày tốt xuất hành đầu năm 2020
Mùng 1 Tết (25/1/2020 dương lịch): Ngày tốt
Việc nên làm: Nên xuất hành, đi lễ chùa, thăm hỏi chúc tết, khai bút, hội họp.
Giờ tốt: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu (Xem giờ Hoàng đạo trong ảnh phía trên).
Hướng tốt: Hướng Đông cầu Tài Thần, hướng Nam gặp Hỷ Thần.
Muốn cầu tài lộc, tình duyên hay đi lễ chùa, xuất hành thì có thể chọn ngay thời điểm lúc Giao thừa.
Với các tuổi Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị và Quý Hợi xung với ngày, nên hạn chế xuất hành.
Mùng 2 Tết (26/1/2020 dương lịch): ngày tốt
Việc nên làm: Có thể xuất hành, mở hàng, khai trương, giao dịch cầu tài đầu năm mới.
Giờ tốt: Thìn, Tị, Thân, Dậu, Hợi.
Hướng tốt: Đi về hướng Đông Nam gặp Hỷ Thần, đi về hướng Bắc gặp Tài Thần.
Chú ý: Tuổi Canh Tuất, Bính Tuất xung với ngày nên hạn chế tiến hành việc quan trọng hay xuất hành.
Mùng 3 Tết (27/1/2020 dương lịch): ngày xấu
Việc nên làm: Theo quan niệm dân gian, đây là ngày Tam Nương, đồng thời là ngày Sát Chủ nên trăm sự đều kỵ với tất cả các tuổi, không nên tiến hành việc đại sự. Có thể đi thăm hỏi họ hàng, đi lễ chùa cầu bình an hoặc làm từ thiện.
Giờ tốt: Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Hướng tốt: Muốn cầu tài lộc nên xuất hành về hướng Nam, muốn cầu tình duyên nên đi về hướng Đông Bắc.
Chú ý: Trường hợp ngoại lệ, với các nhóm tuổi thuộc tuổi Sửu, Tị và Dậu (những người sinh năm 1989, 1981, 1993, 1985, 1997, 2001, 1973, 1961…)
Mùng 4 (28/1/2020 dương lịch): ngày tốt
Việc nên làm: Mở hàng, khai trương lấy lộc đầu năm cho toàn bộ các lĩnh vực. Tuy nhiên, tốt nhất liên quan đến của hàng ăn uống, nhà hàng, bất động sản, xây dựng.
Giờ tốt: Mão, Ngọ, Thân, Dậu.
Hướng tốt: Nên xuất hành về hướng Tây Bắc gặp Hỷ Thần, tốt cho nhân duyên, tình cảm. Hướng Tây Nam gặp Tài Thần, tốt cho tài lộc công danh.
Chú ý: Các tuổi xung ngày gồm Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần nên hạn chế đi xa hoặc làm việc lớn như khai trương, mở hàng lấy lộc đầu năm.
Mùng 5 (29/1/2020 dương lịch): ngày tốt
Việc nên làm: Xuất hành, chuyển chỗ, giao dịch, khai trương, xây dựng, cưới hỏi, đi lễ chùa.
Giờ tốt: Dần, Mão, Tị, Thân, Tuất, Hợi
Hướng tốt: Hướng Tây Nam tốt cho cả tình duyên và tài lộc.
Chú ý: Theo quan niệm dân gian, đây là ngày Nguyệt Kỵ, là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng. Đối với các tuổi xung ngày gồm Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão, nên hạn chế xuất hành xa hay tiến hành việc quan trọng.
Mùng 6 (30/1/2020 dương lịch): ngày tốt
Việc nên làm: Khai bút đầu năm 2020, mở cửa văn phòng lấy ngày đẹp. Ký kết giao dịch đầu năm (nếu có). Tốt cho khai trương các ngành hàng liên quan đến văn phòng phẩm, trang phục đồ công sở, may mặc thời trang để lấy ngày đẹp.
Giờ tốt: Thìn, Tị, Mùi, Tuất
Hướng tốt: Nên xuất hành về hướng Nam tốt cho tình duyên, hướng Tây tốt cho tài lộc, công danh.
Chú ý: Các tuổi Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân xung với ngày, nên hạn chế đi xa hay tiến hành việc quan trọng.
Mùng 7 (31/1/2020 dương lịch): ngày xấu
Việc nên làm: Dân gian coi đây là ngày Tam Nương, là một ngày xấu, kỵ khai trương, xuất hành hay cưới hỏi.
Vì thế, ngày này chỉ nên đi thăm hỏi họ hàng, lễ chùa cầu bình an hoặc làm từ thiện. Hạn chế tiến hành việc hệ trọng.
Giờ tốt: Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Hướng tốt: Đi về hướng Đông Nam gặp Hỷ Thần, tốt cho nhân duyên, tình cảm. Đi về hướng Tây gặp Tài thần, tốt cho tài lộc, công danh.
Chú ý: Các tuổi xung với ngày gồm Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu nên hạn chế xuất hành xa hay tiến hành các việc hệ trọng.
Mùng 8 (1/2/2020 dương lịch): ngày tốt
Việc nên làm: Tiến hành khai trương, giao dịch đầu năm mới, ký kết hợp đồng, mở cửa hàng đón lộc. Ngày tốt cho toàn bộ các lĩnh vực, trong đó tốt nhất là ngành hàng liên quan đến đồ ăn thức uống.
Giờ tốt: Dần, Thìn, Tị, Thân, Dậu, Hợi.
Hướng tốt: Xuất hành đi về hướng Đông Bắc để gặp Hỷ Thần, tốt cho cầu tình duyên. Xuất hành theo hướng Đông Nam để gặp Tài Thần, cầu danh lợi lưỡng toàn.
Chú ý: Các tuổi Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất xung với ngày. Vì thế, hạn chế tiến hành việc quan trọng, tránh rủi ro.
Mùng 9 (2/2/2020 dương lịch): Ngày bình thường
Việc nên làm: Đây là ngày đẹp để xuất hành, thăm hỏi hàng xóm, đi lễ cầu bình an.
Giờ tốt: Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.
Hướng tốt: Muốn cầu tình duyên, nên đi về hướng Tây Bắc để được Hỷ Thần ban ơn. Muốn cầu tài lộc, nên xuất hành theo hướng Đông Nam được Tài Thần chiếu cố.
Chú ý: Các tuổi xung ngày gồm Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi, nên hạn chế đi xa và tiến hành việc quan trọng.
Mùng 10 (3/2/2020 dương lịch): ngày tốt
Việc nên làm: Trong ngày có thể xuất hành, cưới hỏi hôn thú, giao dịch, khai trương, cầu phúc, tế tự.
Giờ tốt: Mão, Ngọ, Thân, Dậu.
Hướng tốt: Cầu tài lộc đi về hướng Đông, cầu tình duyên xuất hành theo hướng Tây Nam.
Chú ý: Các tuổi Canh Ngọ, Mậu Ngọ xung với ngày. Vì thế, không nên tiến hành việc hệ trọng, đồng thời hạn chế xuất hành xa để tránh gặp xui xẻo.
Hạ AnBạn đang xem bài viết Xem ngày tốt xuất hành đầu năm Canh Tý 2020 tại chuyên mục Xã hội của Gia Đình Mới, tạp chí chuyên ngành phổ biến kiến thức, kỹ năng sống nhằm xây dựng nếp sống gia đình văn minh, tiến bộ, vì bình đẳng giới. Tạp chí thuộc Viện Nghiên cứu Giới và Phát triển (Liên Hiệp Các Hội Khoa học Kỹ thuật Việt Nam), hoạt động theo giấy phép 292/GP-BTTTT. Bài viết cộng tác về các lĩnh vực phụ nữ, bình đẳng giới, sức khỏe, gia đình gửi về hòm thư: [email protected].