1. 祝 你。 新 年 快 乐, 家 庭 幸 福, 万 事 如 意,蛇 年 发 财, 身 体 健 康.
(Phiên âm: Zhù nǐ xīnnián kuàilè, jiātíng xìngfú, wànshì rúyì, shénián fācái, shēntǐ jiànkāng.)
Dịch: Chúc bạn năm mới vui vẻ, gia đình hạnh phúc, vạn sự như ý, năm con rắn phát tài, chúc sức khỏe.
2. Một vài câu chúc Tết qua thành ngữ tiếng Trung
万事大吉 (Wànshìdàjí): Vạn sự đại cát:
吉祥如意 (Jíxiáng rúyì): Cát tường như ý
十全十美 (Shíquánshíměi): Thập toàn thập mỹ
一元复始 (Yīyuán fù shǐ): Nhất nguyên phúc thủy
万象更新 (Wànxiàng gēngxīn): Vạn tượng canh tân
普天同庆 (Pǔtiāntóngqìng): Phổ thiên đồng khánh
笑逐颜开 (Xiàozhúyánkāi): Tiếu trục nhan khai
喜笑颜开 (Xǐxiàoyánkāi): Hỉ tiếu nhan khai
欢歌笑语 (Huāngē xiàoyǔ): Hoan ca tiếu ngữ
一帆风顺 (Yīfānfēngshùn): Nhất phàm phong thuận
鹏程万里 (Péng chéng wànlǐ): Bằng trình vạn lý
无往不利 (Wúwǎngbùlì): Vô vãng bất lợi
飞黄腾达 (Fēihuángténgdá): Phi hoàng đằng đạt
大显身手 (Dàxiǎnshēnshǒu): Đại hiển thân thủ
勇往直前 (Yǒngwǎngzhíqián): Dũng vãng trực tiền
吉星高照 (Jíxīng gāo zhào): Cát tinh cao chiếu
3. Những câu chúc tết bằng tiếng Trung
恭祝新春 (Gōng zhù xīnchūn): Cung chúc tân xuân
祝你年年有余 (Zhù nǐ nián nián yǒuyú): Chúc bạn quanh năm dư thừa (Chỉ tiền bạc ..)
祝你新的一年身体健康、家庭幸福 (Zhù nǐ xīn de yī nián shēntǐ jiànkāng, jiātíng xìngfú): Chúc bạn một năm mới mạnh khỏe,gia đình hạnh phúc!
过年好 (Guònián hǎo): Chúc năm mới (Thường dùng cho tết âm lịch)
祝你过年愉快 (Zhù nǐ guònián yúkuài): Chúc bạn năm mới vui vẻ (Thường dùng cho tết âm lịch)
祝你万事如意、吉祥 (Zhù nǐ wànshì rúyì, jíxiáng): Chúc bạn vạn sự như ý,cát tường.
祝你好运、年年吉祥 (Zhù nǐ hǎo yùn, nián nián jíxiáng): Chúc bạn may mắn,quanh năm cát tường.
祝你步步高升 (Zhù nǐ bùbùgāo shēng): Chúc bạn ngày càng thăng tiến
祝你学习进步 (Zhù nǐ xuéxí jìnbù): Chúc bạn học hành tiến bộ
祝你春节愉快 (Zhù nǐ chūnjié yúkuài): Chúc bạn tiết xuân vui vẻ
祝你新的一年有喜事 (Zhù nǐ xīn de yī nián yǒu xǐshì): Chúc bạn một năm mới có chuyện vui (Thường chỉ kết hôn,sinh con….)
祝你加一岁加有新的成绩 (Zhù nǐ jiā yī suì jiā yǒu xīn de chéngji): Chúc bạn thêm tuổi mới có thêm thành tích mới.
祝你与全家亲人。。。(Zhù nǐ yǔ quánjiā qìn rén...): Chúc bạn và toàn thể người thân trong gia đình…
祝我们之间的关系在新的一年有新的进展 (Zhù wǒmen zhī jiān de guānxì zài xīn de yī nián yǒu xīn de jinzhang): Chúc mối quan hệ của chúng ta năm mới có tiến triển mới (Thường chỉ mqh yêu đương)
祝你工作顺利 (Zhù nǐ Gōng zuò shùn lì): Chúc bạn công việc thuận lợi .
祝你恭喜发财 (Zhù nǐ Gōngxǐ fācái): Chúc bạn cung hỷ phát tài .
祝你早生贵子 (Zǎo shēng guì zǐ): Chúc bạn sớm sinh quý tử .
祝您长寿白命 (Zhù nín Cháng shòu bái mìng): Chúc ông/bà… sống lâu trăm tuổi (Thường chúc người cao tuổi)
祝你升官发财 (Zhù nǐ Shēng guān fā cái): Chúc bạn thăng quan phát tài
Hoàng Nguyên (Tổng hợp)Bạn đang xem bài viết Những câu chúc Tết bằng tiếng Trung cực độc đáo, ý nghĩa cho năm Kỷ Hợi 2019 tại chuyên mục Tin tức của Gia Đình Mới, tạp chí chuyên ngành phổ biến kiến thức, kỹ năng sống nhằm xây dựng nếp sống gia đình văn minh, tiến bộ, vì bình đẳng giới. Tạp chí thuộc Viện Nghiên cứu Giới và Phát triển (Liên Hiệp Các Hội Khoa học Kỹ thuật Việt Nam), hoạt động theo giấy phép 292/GP-BTTTT. Bài viết cộng tác về các lĩnh vực phụ nữ, bình đẳng giới, sức khỏe, gia đình gửi về hòm thư: [email protected].