Học tiếng Anh: Từ vựng về bác sĩ và ngành y

Nhân ngày Thầy thuốc Việt Nam 27/2, hãy cùng Gia Đình Mới tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh về ngành y.

Học tiếng Anh: Từ vựng về bác sĩ và ngành y 0

Một số từ vựng về bác sĩ

Surgeon: bác sĩ phẫu thuật

Paramedic hoặc medic: những nhân viên được đào tạo chuyên nghiệp về cứu nạn, cứu hộ và cấp cứu.

Ở nước ngoài, nhân viên y tế trên những chiếc xe cứu thương thường không phải là bác sĩ, họ là những nhân viên được đào tạo chuyên nghiệp về cứu nạn, cứu hộ và cấp cứu.

Psychologist: nhà tâm lý học

Nurse: Y tá

ENT doctor: Bác sĩ tai mũi họng

Pharmacist: dược sĩ

Consulting doctor: Bác sĩ hội chẩn

Attending doctor: Bác sĩ điều trị

Duty doctor: Bác sĩ trực

Family doctor: Bác sĩ gia đình

Veterinarian: Bác sĩ thú y

Dentist: Nha sĩ

  Ảnh minh họa: Bác sĩ Trần Vũ Quang - Khoa Phụ sản, Bệnh viện Phụ sản Trung ương

Ảnh minh họa: Bác sĩ Trần Vũ Quang - Khoa Phụ sản, Bệnh viện Phụ sản Trung ương

Các bác sĩ chuyên khoa trong tiếng Anh

Allergist: bác sĩ chuyên khoa dị ứng
Andrologist: bác sĩ nam khoa
An(a)esthesiologist: bác sĩ gây mê
Cardiologist: bác sĩ tim mạch
Dermatologist: bác sĩ da liễu
Endocrinologist: bác sĩ nội tiết = hormone doctor
Epidemiologist: bác sĩ dịch tễ học
Gastroenterologist: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa
Gyn(a)ecologist: bác sĩ phụ khoa
H(a)ematologist: bác sĩ huyết học
Hepatologist: bác sĩ chuyên khoa gan
Immunologist: bác sĩ chuyên khoa miễn dịch
Nephrologist: bác sĩ chuyên khoa thận
Neurologist: bác sĩ chuyên khoa thần kinh
Oncologist: bác sĩ chuyên khoa ung thư
Ophthalmologist: bác sĩ mắt = oculist
Orthopedist: bác sĩ ngoại chỉnh hình
Otorhinolaryngologist/otolaryngologist: bác sĩ tai mũi họng = ENT doctor/specialist
Pathologist: bác sĩ bệnh lý học
Proctologist: bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng
Psychiatrist: bác sĩ chuyên khoa tâm thần
Radiologist: bác sĩ X-quang
Rheumatologist: bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp
Traumatologist: bác sĩ chuyên khoa chấn thương
Obstetrician: bác sĩ sản khoa
Paeditrician: bác sĩ nhi khoa

Lưu ý: Tên của bác sĩ chuyên khoa thường tận cùng bằng hậu tố sau:

-logist

-ian

-iatrist

-ist

-logy > -logist. Ví dụ, cardiology > cardiologist

-ics > -ician. Ví dụ, obstetrics > obstetrician

-iatry > -iatrist. Ví dụ, psychiatry > psychiatrist 

Các từ tiếng Anh về bằng cấp y khoa

Bachcelor: Cử nhân

Bachelor of Medicine: Cử nhân y khoa

Bachelor of Medical Sciences: Cử nhân khoa học y tế

Bachelor of Public Health: Cử nhân y tế cộng đồng

Bachelor of Surgery: Cử nhân phẫu thuật

Doctor of Medicine: Tiến sĩ y khoa

Theo ESL, Nguyễn Vinh Phước Cố

Hoàng Nguyên

Tin liên quan

từ khóa Tags:

© CƠ QUAN CHỦ QUẢN: VIỆN NGHIÊN CỨU GIỚI VÀ PHÁT TRIỂN. 

Giấy phép hoạt động báo chí điện tử số 292/GP-BTTTT ngày 23/6/2017 do Bộ Thông tin- Truyền thông cấp. Tên miền: giadinhmoi.vn/

Tổng biên tập: Đặng Thị Viện. Phó Tổng biên tập: Phạm Thanh, Trần Trọng An. Tổng TKTS: Nguyễn Quyết. 

Tòa soạn: Khu Đô thị mới Văn Quán, phường Phúc La, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam. 

Văn phòng làm việc: Nhà C3 làng quốc tế Thăng Long, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, Hà Nội.  

Điện thoại: 0868-186-999, email: [email protected]

Thông tin toà soạn | Liên hệ | RSSBÁO GIÁ QUẢNG CÁO Bất động sản- Tài chính