Từ vựng về các loài côn trùng trong tiếng Anh
- Firefly: đom đóm
- Cicada: ve sầu
- Bee: con ong
- Honey bee: ong mật
- Wasp: ong bắp cày
- Moth: bướm đêm
- Cockroach: gián
- Mosquito: muỗi
- Dragonfly: chuồn chuồn
- Praying mantis: bọ ngựa
- Fly: ruồi
- Grasshopper: châu chấu
- Beetle: bọ cánh cứng
- Caterpillar: sâu róm
- Butterfly: bươm bướm
- Pupa: nhộng
- Lady bug: bọ rùa
- Stick bug: con bọ que
- Termite: mối
- Cricket: dế
- Locust: con châu chấu
- Longhorn beetle: con xén tóc
- Maggot: con giòi
- Worm: giun, sâu
- Silkworm: con tằm
- Earthworm: con giun đất
- Ant: con kiến
- Louse (số nhiều - Lice): con rận, chấy
- Flea: bọ chét
- Bed bug: con rệp
- Rice weevil: con mọt gạo
- Scorpion: bọ cạp
(Theo Thầy Giáo 9x Nguyễn Thái Dương, 7esl)
Hoàng NguyênBạn đang xem bài viết Đom đóm tiếng Anh là gì? Học tiếng Anh từ vựng về các loài côn trùng tại chuyên mục Học Tiếng Anh của Gia Đình Mới, tạp chí chuyên ngành phổ biến kiến thức, kỹ năng sống nhằm xây dựng nếp sống gia đình văn minh, tiến bộ, vì bình đẳng giới. Tạp chí thuộc Viện Nghiên cứu Giới và Phát triển (Liên Hiệp Các Hội Khoa học Kỹ thuật Việt Nam), hoạt động theo giấy phép 292/GP-BTTTT. Bài viết cộng tác về các lĩnh vực phụ nữ, bình đẳng giới, sức khỏe, gia đình gửi về hòm thư: [email protected].