Đom đóm tiếng Anh là gì? Học tiếng Anh từ vựng về các loài côn trùng

Đom đóm tiếng Anh là gì? Cùng tìm hiểu tên gọi của các loài côn trùng qua tiếng Anh nhé.

Từ vựng về các loài côn trùng trong tiếng Anh

Đom đóm tiếng Anh là gì? Học tiếng Anh từ vựng về các loài côn trùng 0
  1. Firefly: đom đóm
  2. Cicada: ve sầu
  3. Bee: con ong
  4. Honey bee: ong mật
  5. Wasp: ong bắp cày
  6. Moth: bướm đêm
  7. Cockroach: gián
  8. Mosquito: muỗi
  9. Dragonfly: chuồn chuồn
  10. Praying mantis: bọ ngựa
  11. Fly: ruồi
  12. Grasshopper: châu chấu
  13. Beetle: bọ cánh cứng
  14. Caterpillar: sâu róm
  15. Butterfly: bươm bướm
  16. Pupa: nhộng
  17. Lady bug: bọ rùa
  18. Stick bug: con bọ que
  19. Termite: mối
  20. Cricket: dế
  21. Locust: con châu chấu
  22. Longhorn beetle: con xén tóc
  23. Maggot: con giòi
  24. Worm: giun, sâu
  25. Silkworm: con tằm
  26. Earthworm: con giun đất
  27. Ant: con kiến
  28. Louse (số nhiều - Lice): con rận, chấy
  29. Flea: bọ chét
  30. Bed bug: con rệp
  31. Rice weevil: con mọt gạo
  32. Scorpion: bọ cạp

(Theo Thầy Giáo 9x Nguyễn Thái Dương, 7esl)

Hoàng Nguyên

Tin liên quan

từ khóa Tags:

© CƠ QUAN CHỦ QUẢN: VIỆN NGHIÊN CỨU GIỚI VÀ PHÁT TRIỂN. 

Giấy phép hoạt động báo chí điện tử số 292/GP-BTTTT ngày 23/6/2017 do Bộ Thông tin- Truyền thông cấp. Tên miền: giadinhmoi.vn/

Tổng biên tập: Đặng Thị Viện. Phó Tổng biên tập: Phạm Thanh, Trần Trọng An. Tổng TKTS: Nguyễn Quyết. 

Tòa soạn: Khu Đô thị mới Văn Quán, phường Phúc La, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam. 

Văn phòng làm việc: Nhà C3 làng quốc tế Thăng Long, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, Hà Nội.  

Điện thoại: 0868-186-999, email: [email protected]

Thông tin toà soạn | Liên hệ | RSSBÁO GIÁ QUẢNG CÁO Bất động sản- Tài chính