Hyundai Grand i10 là mẫu xe ô tô đô thị cỡ nhỏ có kiểu dáng ban đầu là hatchback 5 cửa được sản xuất bắt đầu từ năm 2007 để thay thế cho Hyundai Atos.
Dây chuyền sản xuất xe Hyundai Grand i10 được thực hiện tại Ấn Độ nhằm phục vụ thị trường nội địa và xuất khẩu.
Tại Việt Nam, Hyundai Grand i10 được mệnh danh là 'ông vua' phân khúc xe hạng A về mặt doanh số. Xe Hyundai Grand i10 luôn dẫn đầu về doanh số bán hàng với những con số đầy ấn tượng và dường như vẫn chưa có dấu hiệu hạ nhiệt.
Đánh giá Hyundai Grand i10 2020
Ưu điểm
- Thiết kế ô tô khoang nội thất rộng rãi với nhiều trang bị tiện nghi hơn.
- Hàng ghế sau xe đủ chỗ cho 3 người lớn ngồi thoải mái với 3 điểm tựa đầu cùng 3 dây an toàn.
- Với các gia đình có con nhỏ thì có thể gắn 1 ghế trẻ em và 2 người lớn ngồi vừa.
- Khoang hành lý được thiết kế rộng hơn phiên bản cũ
- Giá xe grand i10 bình dân, phụ tùng thay thế dễ tìm.
- Trang bị màn hình giải trí cảm ứng 7 inch hỗ trợ đầy đủ như xem phim định dạng Mp4 full HD, nghe nhạc mp3, bluetooth hay AUX.
- Nhiều tính năng tiện ích kèm theo như hệ thống bản đồ định vị dẫn đường tích hợp các tiện ích như địa điểm đại lý dịch vụ 3S Hyundai, trạm xăng,…
Nhược điểm
- Lớp sơn bên ngoài ngoại thất khá mỏng.
- Các nút điều khiển âm thanh trên vô lăng kích thước hơi to dễ bị người điều khiển chạm vào trong quá trình quay vô lăng.
- Lẫy để điều chỉnh độ cao của đệm ghế, độ ngả lưng ghế được bố trí rời rạc.
- Phần tay lái của xe có trọng lượng nhẹ nên khi lái ở tốc độ cao mang đến cảm giác kém an toàn hơn, thao tác chuyển số chưa được trơn tru, mượt mà.
- Động cơ yếu.
- Trang bị an toàn nghèo nàn, chỉ có phanh ABS, hai bánh sau tang trống, ngay cả phiên bản cao cấp.
- Phiên bản cao cấp chỉ trang bị 2 túi khí, hai phiên bản còn lại trang bị 1 túi khí.
- Không được trang bị đèn chiếu sáng ban ngày.
- Dàn âm thanh chất lượng còn kém.
Bảng giá xe Hyundai Grand i10 mới nhất tháng 6/2020
(Đơn vị : VN đồng)
Phiên bản | Động cơ - Hộp số | Giá xe niêm yết |
---|---|---|
Giá xe i10 Hatchback MT Base | 1.0L- 5MT | 315.000.000 |
Giá xe i10 Hatchback MT | 1.0L - 5MT | 355.000.000 |
Giá xe i10 Hatchback AT | 1.0L - 4AT | 380.000.000 |
Giá xe i10 Sedan Base | 1.0L - 5MT | 340.000.000 |
Giá xe i10 Sedan MT | 1.2L - 5MT | 380.000.000 |
Giá xe Hyundai Grand i10 AT - 1.2L | 1.2L-4AT | 405.000.000 |
Giá xe Hyundai Grand i10 Sedan MT Base - 1.2L | 1.2L-4AT | 350.000.000 |
Giá xe Hyundai Grand i10 MT Sedan - 1.2L | 1.2L-4AT | 390.000.000 |
Giá xe i10 Sedan AT | 1.2L - 4AT | 415.000.000 |
Chi tiết bảng giá xe Hyundai Grand i10 lăn bánh tại Hà Nội và TP.HCM
Phiên bản | Động cơ - Hộp số | Giá xe lăn bánh tại Hà Nội | Giá xe lăn bánh tại TP HCM |
---|---|---|---|
Giá xe i10 Hatchback MT Base | 1.0L- 5MT | 375.180.000 | 368.880.000 |
Giá xe i10 Hatchback MT | 1.0L - 5MT | 419.980.000 | 412.880.000 |
Giá xe i10 Hatchback AT | 1.0L - 4AT | 447.980.000 | 440.380.000 |
Giá xe i10 Sedan Base | 1.0L - 5MT | 403.180.000 | 396.380.000 |
Giá xe i10 Sedan MT | 1.2L - 5MT | 447.980.000 | 440.380.000 |
Giá xe Hyundai Grand i10 AT - 1.2L | 1.2L - 4AT | 475.980.000 | 467.880.000 |
Giá xe Hyundai Grand i10 Sedan MT Base - 1.2L | 1.2L - 4AT | 414.380.000 | 407.380.000 |
Giá xe Hyundai Grand i10 MT Sedan - 1.2L | 1.2L - 4AT | 459.180.000 | 451.380.000 |
Giá xe i10 Sedan AT | 1.2L - 4AT | 487.180.000 | 478.880.000 |