Năm Quý Mão tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh, năm Mão hay năm con mèo được gọi là "year of the Cat"; hoặc ở Trung Quốc là năm con thỏ thì gọi là "year of the Rabbit".
Tuy nhiên, để dịch năm Quý Mão, chúng ta cần kết hợp "Can Chi".
Cách nói năm Quý Mão trong tiếng Anh
Quý Mão (chữ Hán: 癸卯) là kết hợp thứ 40 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.
Nó được kết hợp từ thiên can Quý (Thủy âm) và địa chi Mão (mèo, ở Trung Quốc là thỏ).
Quý (癸) là Gui, Mão (卯) là Mao. Kết hợp lại, chúng ta có năm Quý Mão là "Year of Gui Mao".
Ngoài ra vì thiên can Quý thuộc âm Thủy nên năm Quý Mão trong tiếng Anh còn được gọi là "Year of Water Cat/Rabbit".
Từ vựng về 12 con giáp trong tiếng Anh
- Tý: The Rat
- Ngọ: The Horse
- Sửu: The Ox
- Mùi: The Goat
- Dần: The Tiger
- Thân: The Monkey
- Mão: The Cat
- Dậu: The Rooster
- Thìn: The Dragon
- Tuất: The Dog
- Tỵ: The Snake
- Hợi: The Pig
10 Thiên Can, 12 Địa Chi
10 Thiên Can
- Thiên Can: Heavenly Stems
- Giáp: Jia
- Ất: Yi
- Bính: Bing
- Đinh: Ding
- Mậu: Wu
- Kỷ: Ji
- Geng: Canh
- Tân: Xin
- Nhâm: Ren
- Quý: Gui
12 Địa Chi
- Địa Chi: Earthly Branches
- Tí: Zi
- Sửu: Chou
- Dần: Yin
- Mão: Mao
- Thìn: Chen
- Tị: Si
- Ngọ: Wu
- Mùi: Wei
- Thân: Shen
- Mậu: You
- Tuất: Xu
- Hợi: Hai
(Theo HKO)
Bình NguyênBạn đang xem bài viết Năm Quý Mão tiếng Anh là gì? tại chuyên mục Học Tiếng Anh của Gia Đình Mới, tạp chí chuyên ngành phổ biến kiến thức, kỹ năng sống nhằm xây dựng nếp sống gia đình văn minh, tiến bộ, vì bình đẳng giới. Tạp chí thuộc Viện Nghiên cứu Giới và Phát triển (Liên Hiệp Các Hội Khoa học Kỹ thuật Việt Nam), hoạt động theo giấy phép 292/GP-BTTTT. Bài viết cộng tác về các lĩnh vực phụ nữ, bình đẳng giới, sức khỏe, gia đình gửi về hòm thư: [email protected].