Từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình
1. Father: bố
2. Mother: mẹ
3. Son: con trai
4. Daughter: con gái
5. Siblings: anh/chị/em ruột
6. Ancestors: ông bà tổ tiên
7. Grandpa: ông
8. Grandma: bà
9. Grandchildren: các cháu
10. -in-law: dâu/rể
11. Relative: họ hàng
12. Cousin: anh/chị/em họ
13. Uncle: chú, bác, dượng, cậu
14. Aunt / auntie: cô, dì, thím, mợ
15. Step mother: mẹ kế
16. Wife: vợ
17. Husband: chồng
18. Half-brother: anh em cùng cha khác mẹ hoặc cùng mẹ khác cha
19. Godfather: cha đỡ đầu
20. Close-knit: gắn bó
Bài hát học tiếng Anh chủ đề gia đình
Nguồn: Thầy Giáo 9X Nguyễn Thái Dương
Hoàng NguyênBạn đang xem bài viết Học tiếng Anh: 20 từ vựng chủ đề gia đình cho người mất gốc tại chuyên mục Học Tiếng Anh của Gia Đình Mới, tạp chí chuyên ngành phổ biến kiến thức, kỹ năng sống nhằm xây dựng nếp sống gia đình văn minh, tiến bộ, vì bình đẳng giới. Tạp chí thuộc Viện Nghiên cứu Giới và Phát triển (Liên Hiệp Các Hội Khoa học Kỹ thuật Việt Nam), hoạt động theo giấy phép 292/GP-BTTTT. Bài viết cộng tác về các lĩnh vực phụ nữ, bình đẳng giới, sức khỏe, gia đình gửi về hòm thư: [email protected].