Giá vàng hôm nay 30/4: Bảng giá vàng hôm nay có nhiều sự thay đổi, vàng SJC, 9999 PNJ, DOJI vàng 18K 24K tiếp tục giữ vững trên mức 48 triệu đồng/lượng, sát mức 49 triệu đồng/lượng.
Cuối phiên giao dịch ngày hôm nay, giá vàng thế giới đang dao động ở ngưỡng 1701.70 - 1702.70 USD/ounce trên sàn Kito. Giá dầu thô giảm đã phần nào kìm hãm nhu cầu đối với các kim loại quý. Giá vàng kỳ hạn tháng 6 giảm 3,60 USD/ounce xuống mức 1720,10 USD.
Tuy nhiên, tính đến thời điểm hiện tại vàng vẫn được coi là một kênh trú ẩn an toàn trên thị trường vậy nên các nhà đầu tư và chuyên gia vẫn có một sự tin tưởng nhất định với việc giá vàng sẽ tiếp tục tăng cao.
Ở một diễn biến khác, việc thị trường chứng khoán tăng lên lại trở thành một điều tiêu cực với thị trường vàng, chỉ số đô la Mỹ tăng cũng phần nào ảnh hưởng đến nhu cầu và sự quan tâm của nhà đầu tư với mặt hàng kim loại quý này.
Kết thúc phiên giao dịch hôm nay, giá vàng trong nước vẫn đang duy trì ở ngưỡng cao trên 48 triệu đồng/lượng. Có một vài những điều chỉnh và thay đổi, tuy nhiên nhìn chung mức giá vẫn ổn định.
Tại PNJ Hà Nội và PNJ Tp Hồ Chí Minh niêm yết 47,8 - 48,6 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra) tăng 100 ngàn chiều mua vào, 150 ngàn chiều bán ra so với phiên liền trước.
Tại Phú quý SJC ổn định 48,170 triệu đồng/lượng chiều mua vào, bán ra 48,650 triệu đồng/lượng. Doanh nghiệp Bảo Tín Minh Châu tăng 70 ngàn đồng/lượng chiều mua vào lên 48 triệu đồng/lượng, tăng 180 ngàn đồng/lượng chiều bán ra lên 48,480 triệu đồng/lượng.
Tại Doji giá mua vào cùng tăng 100 ngàn đồng/lượng, bán ra tăng 150 ngàn đồng/lượng. Tuy nhiên niêm yết giá có chênh lệch, ở Hà Nội mua vào 48,010 triệu đồng/lượng, bán ra 48,390 triệu đồng/lượng. Còn tại Tp Hồ Chí Minh mua vào 48 triệu đồng/lượng, bán ra 48,500 triệu đồng/lượng.
Vàng SJC tại Hà Nội đang niêm yết mua vào 48 triệu đồng/lượng, bán ra 48,670 triệu đồng/lượng. Tại Tp Hồ Chí Minh mua vào ngang giá Hà Nội, bán ra 48,650 triệu đồng/lượng.
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 48,000 | 48,650 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 46,250 | 47,050 |
Vàng nữ trang 9999 | 45,750 | 46,650 |
Vàng nữ trang 24K | 44,688 | 46,188 |
Vàng nữ trang 18K | 33,241 | 35,141 |
Vàng nữ trang 14K | 25,450 | 27,350 |
Vàng nữ trang 10K | 17,705 | 19,605 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 48,000 | 48,670 |
SJC Đà Nẵng | 48,000 | 48,670 |
SJC Nha Trang | 47,990 | 48,670 |
SJC Cà Mau | 48,000 | 48,670 |
SJC Bình Phước | 47,980 | 48,670 |
SJC Huế | 47,970 | 48,680 |
SJC Biên Hòa | 48,000 | 48,650 |
SJC Miền Tây | 48,000 | 48,650 |
SJC Quãng Ngãi | 48,000 | 48,650 |
SJC Đà Lạt | 48,020 | 48,700 |
SJC Long Xuyên | 48,000 | 48,670 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 48,000 | 48,500 |
DOJI HN | 48,010 | 48,390 |
PNJ HCM | 47,800 | 48,600 |
PNJ Hà Nội | 47,800 | 48,600 |
Phú Qúy SJC | 48,170 | 48,650 |
Mi Hồng | 48,150 | 48,550 |
Bảo Tín Minh Châu | 48,000 | 48,480 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 48,050 | 48,550 |
ACB | 47,950 | 48,550 |
Sacombank | 47,550 | 48,500 |
SCB | 47,850 | 48,650 |
MARITIME BANK | 47,400 | 48,800 |
TPBANK GOLD | 48,000 | 48,400 |