Giá vàng hôm nay 26/9 thị trường trong nước đi ngang sau khi vừa trải qua 1 tuần có nhiều phiên giảm liên tục. Vàng thế giới cũng rớt giá tương đối nhiều.
Tại thị trường trong nước, chốt phiên giao dịch ngày 25/9, tại Hà Nội, Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 54,65 triệu đồng/lượng (mua vào) và 55,10 triệu đồng/lượng (bán ra).
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 54,70 triệu đồng/lượng (mua vào) và 55,22 triệu đồng/lượng (bán ra).
Hiện Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 55,15 - 55,65 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Hiện Phố Wall cũng đang chật vật với tình hình kém khả quan về các biện pháp kích thích tài khóa mới, mà một số nhà kinh tế và Cục Dự trữ Liên bang cho rằng là cần thiết để kinh tế tiếp tục đà hồi phục
Giá vàng mất khoảng 100 USD kể từ phiên giao dịch đầu tuần này, chạm mức thấp nhất 2 tháng qua. Hiện tại, vàng đang trong giai đoạn bị bán tháo, theo nhà phân tích hàng hóa Carsten Fritsch của Ngân hàng Commerzbank cho biết.
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay giao dịch ở mức 1.861,20 - 1.862,20 USD/ounce.
Giá vàng tương lai giao tháng 10 trên sàn Comex New York giảm 6 USD xuống 1.862,9 USD/ounce.
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 54,600 | 55,100 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 52,850 | 53,450 |
Vàng nữ trang 9999 | 52,450 | 53,250 |
Vàng nữ trang 24K | 51,423 | 52,723 |
Vàng nữ trang 18K | 37,791 | 40,091 |
Vàng nữ trang 14K | 28,898 | 31,198 |
Vàng nữ trang 10K | 20,057104 | 22,357 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 54,600 | 55,120 |
SJC Đà Nẵng | 54,600 | 55,120 |
SJC Nha Trang | 54,590 | 55,120 |
SJC Cà Mau | 54,600 | 55,120 |
SJC Bình Phước | 54,580 | 55,120 |
SJC Huế | 54,570 | 55,130 |
SJC Biên Hòa | 54,600 | 55,100 |
SJC Miền Tây | 54,600 | 55,100 |
SJC Quãng Ngãi | 54,600 | 55,100 |
SJC Quy Nhơn | 54,580 | 55,120 |
SJC Long Xuyên | 54,620 | 55,150 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 54,600 | 55,100 |
DOJI HN | 54,690 | 55,090 |
PNJ HCM | 54,600 | 55,100 |
PNJ Hà Nội | 54,600 | 55,100 |
Phú Qúy SJC | 54,600 | 55,000 |
Mi Hồng | 54,600 | 54,950 |
Bảo Tín Minh Châu | 54,660 | 55,000 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 54,600 | 54,950 |
ACB | 54,700 | 55,100 |
Sacombank | 54,300 | 55,100 |
SCB | 54,500 | 54,900 |
MARITIME BANK | 54,300 | 55,500 |
TPBANK GOLD | 54,680 | 55,100 |