Cập nhật mới nhất bảng giá xe ô tô Lexus 2020 tháng 7/2020, giá xe ô tô Lexus 2020 từng phiên bản mới nhất và phân tích biến động giá ô tô Lexus 2020 theo từng tháng.
Lexus là thương hiệu xe hạng sang của hãng ô tô Toyota của Nhật. Năm 1989, Lexus được ra mắt ở Mỹ và nhanh chóng giành được thị phần xe sang lớn nhất ở đây. Tiếp nối thành công đó, Lexus mở rộng thị trường sang 68 quốc gia và vùng lãnh thổ khác trên toàn thế giới.
Sau gần 30 năm, Lexus luôn là thương hiệu xe sang có vị trí nhất định trong ngành ô tô thế giới. Với việc ứng dụng những tinh túy nhất của xe Toyota kết hợp với đẳng cấp sang trọng hàng đầu, thương hiệu Lexus vẫn tiếp tục duy trì sức mạnh của mình.
Hơn nữa, Lexus cũng đã loại bỏ phong cách thiết kế an toàn, già nua mà tạo ra những điểm nhấn, đột phá mới.
Mặc dù các công nghệ hiện đại trên Lexus còn ít, chưa thể cạnh tranh với các đối thủ nhưng với thiết kế sang trọng và thanh lịch, quan trọng là chất lượng bền bỉ và đặc biệt giữ giá tốt nên nhiều người vẫn lựa chọn mua xe.
Là một thương hiệu xe sang tương đối được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam, Lexus hiện chào bán khá nhiều mẫu xe như LS, RX, LX... Chúng nằm trong những phân khúc giá cả khác biệt, mang tới nhiều lựa chọn cho người mua có kinh tế dư giả với nhu cầu cá nhân khác nhau.
(Đơn vị: VN đồng)
Phiên bản xe | Động cơ - Hộp số | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM |
Lexus ES 250 | 2.5L - 8AT | 2.540.000.000 | 2.867.180.000 | 2.816.380.000 |
Lexus ES 300h | 2.5L - CVT | 3.040.000.000 | 3.427.180.000 | 3.366.380.000 |
Lexus LS 500 | 3.5L - 10AT | 7.280.000.000 | 8.175.980.000 | 8.030.380.000 |
Lexus LS 500h | 3.5L - 10AT | 7.830.000.000 | 8.791.980.000 | 8.635.380.000 |
Lexus LS 500h | 4.6L - 8AT | 7.710.000.000 | 8.657.580.000 | 8.503.380.000 |
Lexus NX 300 | 2.0L - 6AT | 2.510.000.000 | 2.833.580.000 | 2.783.380.000 |
Lexus NX 300 mới | 2.0L - 6AT | 2.560.000.000 | 2.889.580.000 | 2.838.380.000 |
Lexus GX 460 | 4.6L - 6AT | 5.690.000.000 | 6.395.573.000 | 6.281.773.000 |
Lexus LX 570 | 5.7L - 8AT | 8.340.000.000 | 9.363.573.000 | 9.196.773.000 |
Lexus RX 350 | 3.5L 8AT | 4.120.000.000 | 4.636.780.000 | 4.554.380.000 |
Lexus RX 350L | 3.5L 6AT | 4.210.000.000 | 4.737.580.000 | 4.653.380.000 |
Lexus RX 450h | 3.5L-6AT-Hybrid | 4.640.000.000 | 5.219.180.000 | 5.126.380.000 |
Lexus RX 300 | 2.0L 6AT | 3.180.000.000 | 3.583.980.000 | 3.520.380.000 |
Lexus RC300 | 2.0L 8AT | 3.270.000.000 | 3.684.780.000 | 3.619.380.000 |