Cập nhật mới nhất bảng giá xe KIA Morning tháng 9/2020, giá xe KIA Morning 2020 mới nhất, cập nhật giá xe các phiên bản và phân tích biến động giá KIA Morning theo từng tháng.
Đồng hành cùng Hyundai Grand i10, Kia Morning là cái tên nổi tiếng đình đám không kém về mặt doanh số trong phân khúc xe hạng A tại thời điểm hiện tại. Kia Morning từ khi ra mắt thị trường đến nay luôn nằm trong top những mẫu xe bán chạy nhất tại Việt Nam.
Như năm 2019, Kia Morning bán ra 9.311 xe, riêng trong tháng 12/2019 tiêu thụ 603 xe, xếp thứ 2 trong top 5 xe cỡ nhỏ bán chạy nhất toàn thị trường Việt.
Ưu điểm
+ Mẫu xe có nhiều màu sắc cho khách hàng lựa chọn
+ Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng rẻ, linh kiện dễ tìm
+ Giá xe Kia Morning hợp lý, có thể mua đi bán lại dễ dàng
+ Kia Morning sở hữu thiết kế nhỏ gọn, năng động, phù hợp với thị hiếu người dùng và đường xá đô thị Việt.
+ Thiết kế khoang nội thất rộng rãi nhờ chiều rộng, chiều cao tương đối lớn, phù hợp với các gia đình nhỏ.
+ Trang bị khá nhiều tiện nghi hiện đại như Kia Morning còn sở hữu hệ thống điều hòa tự động, sấy kính trước - sau, camera lùi… Thậm chí vượt trội so với một số đối thủ có cùng phân khúc
+ Ghế da thời trang, sang trọng lịch lãm, hàng ghế sau có thể gập lại giúp tăng dung tích khoang chứa đồ
Nhược điểm
+ Mức tiêu hao nhiên liệu là tương đối lớn
+ Thiết kế hàng ghế sau của xe hơi đứng gây mỏi lưng nếu di chuyển đường xa xôi
+ Chỉ có những trang bị an toàn tiêu chuẩn như hệ thống chống bó cứng phanh ABS kết hợp phân bổ lực phanh điện tử EBD, chìa khóa xe điều từ xa. Ngoài ra xe được trang bị 1 túi khí an toàn cho người lái, không có camera lùi, cảm biến lùi.
+ Khả năng cách âm tương đối kém khi chạy ở tốc độ cao do vỏ thân xe được làm khá mỏng.
(Đơn vị: VN đồng)
Phiên bản xe | Động cơ - Hộp số | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP HCM |
---|---|---|---|---|
Morning Standard MT | 1.2L - 5MT | 299.000.000 | 357.260.000 | 351.280.000 |
Morning Standard AT | 1.2L - 4AT | 339.000.000 | 402.060.000 | 395.280.000 |
Morning Deluxe | 1.2L - 4AT | 355.000.000 | 419.980.000 | 412.880.000 |
Morning Luxury | 1.2L - 4AT | 393.000.000 | 462.540.000 | 454.680.000 |
Cerato MT | 1.6L - MT | 559.000.000 | 648.460.000 | 637.280.000 |
Cerato AT | 1.6L - AT | 589.000.000 | 682.060.000 | 670.280.000 |
Cerato Deluxe | 1.6L - 6AT | 635.000.000 | 733.580.000 | 720.880.000 |
Cerato Premium | 2.0L - 6AT | 675.000.000 | 778.380.000 | 768.880.000 |
Sedona Luxury | Dầu 2.2L - 6AT | 1.099.000.000 | 1.253.653.000 | 1.231.673.000 |
Sedona Platinum D | Dầu 2.2L - 6AT | 1.209.000.000 | 1.376.853.000 | 1.352.673.000 |
Sedona Platinum G | Xăng V6 3.3L - 6AT | 1.429.000.000 | 1.623.253.000 | 1.594.673.000 |
Rondo GMT | 2.0L - | 609.000.000 | 704.853.000 | 692.673.000 |
Rondo GAT | 2.0L - | 669.000.000 | 772.053.000 | 758.673.000 |
Rondo GATH | 2.0L - | 779.000.000 | 895.253.000 | 879.673.000 |
Rondo Standard MT | 2.0L - | 585.000.000 | 677.973.000 | 666.273.000 |
Sorento 2WD DATH | 2.2L - 6AT | 949.000.000 | 1.085.260.000 | 1.099.940.000 |
Sorento 2WD GATH | 2.4L - 6AT | 919.000.000 | 1.051.660.000 | 1.024.280.000 |
Sorento 2WD GAT | 2.4L - 6AT | 799.000.000 | 917.260.000 | 892.280.000 |
Optima tiêu chuẩn | 2.0L - 6AT | 789.000.000 | 906.060.000 | 890.280.000 |
Optima GT-Line | 2.4L - 6AT | 969.000.000 | 1.107.660.000 | 1.088.280.000 |
Quoris | 3.8L - 8AT | 2.708.000.000 | 3.055.340.000 | 3.001.180.000 |
Soluto MT | 1.4L - 5MT | 399.000.000 | 469.260.000 | 461.280.000 |
Soluto MT Deluxe | 1.4L - 5MT | 425.000.000 | 525.380.000 | 489.880.000 |
Soluto AT Deluxe | 1.4L - 4AT | 455.000.000 | 531.980.000 | 522.880.000 |
Soluto AT Luxury | 1.4L - 4AT | 499.000.000 | 581.260.000 | 571.280.000 |